despistado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despistado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despistado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despistado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đãng trí, đãng tính, hay quên, lơ đãng, lơ đễnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despistado

đãng trí

(scatterbrained)

đãng tính

(absent-minded)

hay quên

(absent-minded)

lơ đãng

(inattentive)

lơ đễnh

(inattentive)

Xem thêm ví dụ

Un tonto despistado.
Một thằng ngu thất bại.
Creo que los hemos despistado.
Tớ nghĩ ta cắt đuôi được chúng rồi.
Esa estrella que lleva me ha despistado por un momento.
Cái ngôi sao anh đang đeo đó làm cho tôi hơi bất ngờ một chút.
Cuando llame actúa un poco menos despistado de lo que estás ahora, ¿sí?
Nên khi tôi gọi, đừng có lơ tơ mơ như bây giờ, được không?
¿Cómo pude ser tan despistado?
Làm sao tôi có thể bất cẩn thế?
¡ Hay que mantenerles despistados!
Cứ để chúng tự cắt đuôi.
¡ Qué extrañas, despistadas y vanidosas criaturas somos los seres humanos!
Con người chúng ta thật kỳ lạ, lừa lọc và tự cao làm sao.
¢'Creen que dos amateurs despistadas... pueden matar al gran Renaldo?
Các cô thực sự nghĩ rằng hai kẻ nghiệp dư và ngu đần có thể giết The Great Renaldo?
¿Los hemos despistado?
Chúng ta thoát khỏi họ rồi?
Entregaremos la espada que tanto adoraste al hijo despistado que nunca supiste que existía.
Tụi con sẽ giao thanh kiếm cha tôn thờ... đến người con trai không mấu chốt mà cha không hề biết là hiện hữu.
La mitad del sistema piensa que eres una especie de héroe proscrito pero en realidad eres un tipo despistado, ¿verdad?
Một nửa người trong hệ thống nghĩ anh là người hùng ngoài vòng luật pháp, nhưng anh chẳng biết gì đúng không?
¿Los hemos despistado?
Chúng ta thoát chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despistado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.