despido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thải hồi, cách chức, sự từ bỏ, sự giải phóng, Văn hóa từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despido

sự thải hồi

(discharge)

cách chức

(sack)

sự từ bỏ

(waiver)

sự giải phóng

(release)

Văn hóa từ chức

(waiver)

Xem thêm ví dụ

Despide rayos X.
Nó tỏa ra tia X.
¿Por qué no lo despides?
Sao cậu không sa thải anh ta?
Señalando a la restauración de la adoración verdadera tanto en tiempos antiguos como en nuestros días, Isaías 60:1 declara: “Levántate, oh mujer, despide luz, porque ha venido tu luz y sobre ti ha brillado la mismísima gloria de Jehová”.
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
Si no estás recibiendo buena atención suficiente conmigo, entonces despide mi culo y encuentra un mejor reemplazo.
Nếu chị không được em chăm sóc đủ tốt, vậy thì đuổi em đi và tìm người thay thế tốt hơn.
Las sentencias de su tribunal sobre las revisiones constitucionales previstas por el entonces Presidente de Níger Mamadou Tandja, llevaron a su despido extra-constitucional y a un aumento de la 2009–2010 Nigerien crisis constitucional.
Phán quyết của tòa án bà chủ trì về các sửa đổi hiến pháp do Tổng thống Nigeria Mamadou Tandja lên kế hoạch, đã dẫn đến việc tước chức bà trái hiến pháp và làm gia tăng cuộc khủng hoảng hiến pháp Nigeria 2009-2010.
Porque, por ejemplo, si apruebas una ley que permite que un patrón despida a un empleado por una conducta homosexual, ¿dónde es que se dibuja la línea exactamente?
Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia?
Todo se mueve a tiempo, o se despide a la gente.
Mọi thứ đều đến đúng giờ hoặc có người sẽ bị sa thải.
Con un equipo que incluía a estrellas como Gunnar Nordahl, Nils Liedholm y Juan Alberto Schiaffino, Guttmann los puso al frente de la tabla en los primeros diecinueve partidos de la Serie A en su segunda temporada a cargo cuando una serie de disputas con la junta lo llevaron a su despido.
Với một đội hình có nhiều ngôi sao như Gunnar Nordahl, Nils Liedholm và Juan Alberto Schiaffino, Guttmann đã đưa đội bóng đứng đầu Serie A sau 19 vòng đấu ở mùa giải thứ hai dẫn dắt, nhưng rồi bị sa thải sau hàng loạt bất đồng với ban lãnh đạo đội bóng.
Cerca de la Comarca, Gandalf se despide de Bilbo y le hace saber que es consciente de que lleva un anillo mágico.
Khi hai phần ở ngoại ô Shire, Gandalf thừa nhận kiến thức về chiếc nhẫn của Bilbo và cảnh báo anh rằng những chiếc nhẫn ma thuật không được sử dụng một cách nhẹ nhàng.
Durante una entrevista con Megan Kelly de Fox News, transmitida el 15 de mayo de 2015, Rivera declaró que la razón oficial dada para su despido era que violó la política de ABC cuándo él donó $200 a un candidato no partidaria a la Alcaldía.
Trong một cuộc phỏng vấn với nhà báo Megan Kelly phát sóng vào ngày 15 tháng 5 năm 2015, Rivera nói lý do chính thức được đưa ra cho việc sa thải là anh đã vi phạm chính sách ABC khi ông tặng 200 dollar tới một ứng viên chạy chức thị trưởng không đảng phái.
Significa que es el momento de que me despida.
Rằng đã đến lúc để anh nói lời từ biệt.
Sigfrido les detiene justo a tiempo y los despide.
Nhưng Siegfried ngăn lại kịp lúc và khéo léo đuổi họ đi.
Si lo despido, todos querrán saber por qué.
Nếu tôi đuổi cậu ta bây giờ, mọi người sẽ hỏi lý do tại sao.
Bueno, supongo que me despido entonces, compa.
Vậy thì tôi nghĩ đây là lời tạm biệt đấy, anh bạn.
Cuando se hace tarde, los discípulos le dicen que despida a la gente para que pueda ir a los pueblos vecinos y comprarse algo de comida.
Lúc xế chiều, các môn đồ nói Chúa Giê-su hãy để cho dân chúng đi mua thức ăn ở các làng gần đó.
" Cualquier expresión más en público o aparición mediática por parte de Brian Clough será causal de despido instantáneo "
" Thêm bất kỳ phát ngôn nào nữa hay bất kỳ phát biểu trước truyền thông nào từ Brian Clough là sẽ bị sa thải ngay lập tức. "
«Y ahora no se despida», concluyó con un énfasis calmado.
"""Bây giờ thì không cần phải tiễn biệt"", chàng bình thản nói."
Los problemas económicos, los despidos, el desempleo y el creciente costo de la vida están a la orden del día.
Những khó khăn về kinh tế, cũng như việc sa thải nhân viên, số người thất nghiệp cao, đời sống đắt đỏ là tình trạng chung trên toàn thế giới.
Despidos y suspensiones : más de mil casos prácticos.
Ám sát và giết người tràn đến; hơn 1.000 người bị giết.
Industrias y compañías se someten rápidamente a cambios y querrán evitar costos y riesgos que conlleva la contratación y despido. Los contratos de organizaciones en ventas pueden absorber riesgos de empleo, permitiendo que sus clientes respondan en un corto plazo a las oportunidades o actividad de la competencia.
Các ngành và công ty trải qua sự thay đổi nhanh chóng có thể cần phải tránh việc thuê và sa thải các chi phí và rủi ro. Các tổ chức bán hàng hợp đồng có thể hấp thụ rủi ro việc làm, cho phép khách hàng của họ phản ứng với các cơ hội ngắn hạn hoặc hoạt động của đối thủ cạnh tranh (xem khởi nghiệp tinh gọn).
Siento lo de tu despido.
Anh rất tiếc về việc em bị sa thải.
Una mujer profética que despide luz
Một người nữ trong lời tiên tri chiếu sáng
La carbonización posterior despide un fuerte olor...lo cual hace pensar en una inmersión en combustible ardiente
Các vết bỏng phía sau có mùi nặng nề, cho thấy đã bị ngâm trong dung dịch cháy
De pronto, la claridad se abre paso, y Jehová proclama: “Levántate, oh mujer, despide luz, porque ha venido tu luz y sobre ti ha brillado la mismísima gloria de Jehová” (Isaías 60:1).
Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám, và Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, NW] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
Demasiadas transformaciones no son nada más que ejercicios de recorte de personal, despidos bajo la apariencia del cambio.
Quá nhiều cải tổ chẳng khác gì những lần cắt giảm nhân sự; sa thải nhân viên dưới hình thức cải tổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.