despreciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despreciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despreciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despreciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khinh, khinh bỉ, khinh miệt, xem khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despreciar

khinh

verb

No merece mi desprecio y no lo tendré.
Còn không đáng để cho ta khinh thường.

khinh bỉ

verb

A menos que desee amedrentarme con su desprecio.
Trừ khi muốn làm em hoảng sợ vì vẻ khinh bỉ của anh ta

khinh miệt

verb

Nos enseñaron a amar a quienes nos desprecian.
Chúng ta đã được dạy là phải yêu thương những kẻ đã khinh miệt chúng ta.

xem khinh

verb

Xem thêm ví dụ

¿Quién despreciará a los hijos de Cristo?
Ai dám khinh miệt con cái của Đấng Ky Tô?
En el siguiente se afirma que Jehová “se volverá hacia la oración de los que están despojados de todo, y no despreciará su oración” (Salmo 102:17).
Bài Thi-thiên kế tiếp cho chúng ta biết là Đức Giê-hô-va “sẽ nghe lời cầu-nguyện của kẻ khốn-cùng, chẳng khinh-dể lời nài-xin của họ”.
El deseo de complacer a los demás es normal, y no es cristiano despreciar insensiblemente lo que piensan otras personas.
Việc muốn làm người khác hài lòng là điều bình thường, và tín đồ đấng Christ cũng không muốn có thái độ bất cần đối với những gì người khác nghĩ.
Despreciar los consejos de Dios.
Coi thường lời dạy của Thượng Đế.
Aquellos caudillos fanáticos tomaron los preceptos de la Ley mosaica concernientes a separarse de las naciones y los torcieron para que se despreciara a los no judíos.
Những nhà lãnh đạo cuồng tín này đã bóp méo nguyên tắc Luật Pháp Môi-se về việc tách biệt với các nước, rồi buộc dân khinh thường những người không phải Do Thái.
Aunque hayamos cometido un pecado grave, Jehová no despreciará nuestro corazón quebrantado si estamos arrepentidos.
Ngay cả nếu chúng ta phạm trọng tội nhưng biết ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ không khinh bỏ một tấm lòng đau thương.
Un villano, que aquí vienen a pesar, a despreciar a nuestra solemnidad esta noche.
Một nhân vật phản diện, là ở đây mặc dù, khinh miệt trang trọng của chúng tôi đêm nay.
Jehová nunca rechazará ni despreciará un corazón que está “quebrantado y aplastado” por el peso de una conciencia culpable (Salmo 51:17).
Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ khước từ, hoặc hắt hủi, một tấm lòng “đau-thương thống-hối” vì sự dằn vặt của một lương tâm mang mặc cảm tội lỗi.
El salmista David dijo: “Los sacrificios para Dios son un espíritu quebrantado; un corazón quebrantado y aplastado, oh Dios, no lo despreciarás”.
Người viết Thi-thiên là Đa-vít nói: “Của-lễ đẹp lòng Đức Chúa Trời, ấy là tâm-thần đau-thương: Đức Chúa Trời ôi!
“Los sacrificios para Dios son un espíritu quebrantado; un corazón quebrantado y aplastado, oh Dios, no lo despreciarás.” (SALMO 51:17.)
Đức Chúa Trời ôi! lòng đau-thương thống-hối Chúa không khinh-dể đâu” (THI-THIÊN 51:17).
Jesús dijo: “Nadie puede servir como esclavo a dos amos; porque u odiará al uno y amará al otro, o se apegará al uno y despreciará al otro.
Chúa Giê-su nói: “Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này mà yêu chủ kia hoặc sẽ gắn bó với chủ này mà khinh thường chủ kia.
¿Quiénes no dejan de despreciar la Palabra de Dios?
Ai cứ tiếp tục khinh bỉ Lời Đức Chúa Trời?
No cabe duda de que David era “polvo”, pero Jehová no lo rechazó, porque puso fe en su promesa de no despreciar “un corazón quebrantado y aplastado”. (Salmo 38:1-9; 51:3, 9, 11, 17.)
Đa-vít rõ ràng là “bụi đất”, nhưng Đức Giê-hô-va đã không ngoảnh mặt bỏ Đa-vít vì ông thực hành đức tin nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va là không khinh dể “lòng đau-thương thống-hối” (Thi-thiên 38:1-9; 51:3, 9, 11, 17).
Tomé a pecho estas palabras de Jesús: “Nadie puede servir como esclavo a dos amos; porque u odiará al uno y amará al otro, o se apegará al uno y despreciará al otro.
Tôi đã ý thức những lời Chúa Giê-su là đúng: “Chẳng ai được làm tôi hai chủ; vì sẽ ghét người nầy mà yêu người kia, hoặc trọng người nầy mà khinh người kia.
24 Ningún hombre puede aservir a dos señores, porque o aborrecerá al uno y amará al otro, o se allegará al uno y despreciará al otro.
24 Không ai có thể ahầu việc hai chủ, vì kẻ đó sẽ yêu chủ này mà ghét bỏ chủ kia, hoặc trọng chủ này mà khinh chủ kia.
Se me tolera dentro del Senado solo por la riqueza que he amasado a través del trabajo y los negocios que aquellos con linajes más " apropiados " parecen despreciar.
Tối đã được dung nạp trong thượng viện chỉ duy nhất vì một điều đó là của cải tôi có thông qua lao động và buôn bán những người " phù hợp " được cho là dòng dõi thấp kém.
Se incluyó otra resolución adoptada en la asamblea; esta condenaba a la cristiandad por su apostasía y por despreciar el consejo de Jehová.
Sách này có ghi một nghị quyết khác được chấp nhận tại hội nghị: kết tội các đạo tự xưng theo đấng Christ vì họ bội đạo và khinh thường lời khuyên của Đức Giê-hô-va.
Jesús advirtió a sus discípulos: “Nadie puede servir como esclavo a dos amos; porque u odiará al uno y amará al otro, o se apegará al uno y despreciará al otro.
Chúa Giê-su cảnh báo các môn đồ: “Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này mà yêu chủ kia, hoặc sẽ gắn bó với chủ này mà khinh thường chủ kia.
Como un sueño del que despierta, por lo que, oh Señor, cuando despertares tú, has de despreciar a sus imagen.
Như một giấc mơ khi một awaketh, vì vậy, oh Chúa, khi Chúa awakest, ngươi coi thường của họ hình ảnh.
Jesús dio énfasis a la naturaleza exclusiva del servicio a Dios cuando dijo: “Nadie puede servir como esclavo a dos amos; porque u odiará al uno y amará al otro, o se apegará al uno y despreciará al otro.
Giê-su nhấn mạnh bản chất chuyên độc về việc phụng sự Đức Chúa Trời khi ngài nói: “Chẳng ai được làm tôi hai chủ; vì sẽ ghét người nầy mà yêu người kia, hoặc trọng người nầy mà khinh người kia.
La sociedad humana suele despreciar el camino de Dios.
Đại đa số loài người lờ đi việc sống theo đường lối của Đức Chúa Trời.
En nuestros días, muchos siglos después de Pablo y de Jacob, nosotros también debemos tener cuidado de no obstaculizar, despreciar, ni apagar al Espíritu en nuestra vida.
Trong thời kỳ của chúng ta, rất nhiều thế kỷ sau cả Gia Cốp lẫn Phao Lô, chúng ta cũng phải cẩn thận đừng cản trở, coi thường, hoặc dập tắt Thánh Linh trong cuộc sống của mình.
El apartarnos de Jehová y su organización, despreciar la dirección del “esclavo fiel y discreto” y depender simplemente de la lectura e interpretación personal de la Biblia es llegar a ser como un árbol solitario en una tierra reseca.
Lìa bỏ Đức Giê-hô-va và tổ chức của Ngài, khinh miệt sự chỉ huy của “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, để rồi chỉ nương cậy vào việc tự đọc và giải thích Kinh-thánh sẽ khiến chúng ta trở nên như một cái cây trơ trọi giữa một xứ cằn cỗi.
Salmo 102:17 dice que Jehová “se volverá hacia la oración de los que están despojados de todo, y no despreciará su oración”.
Thi-thiên 102:17 nói về Đức Giê-hô-va: “Ngài sẽ nghe lời cầu-nguyện của kẻ khốn-cùng, chẳng khinh-dể lời nài-xin của họ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despreciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.