desprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyết lở, đất trượt, Đất trượt, Tuyết lở, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desprendimiento

tuyết lở

(avalanche)

đất trượt

(landslide)

Đất trượt

(landslide)

Tuyết lở

(avalanche)

thả

(release)

Xem thêm ví dụ

El miércoles se produjo en Nepal un desprendimiento de tierras que provocó la muerte de por lo menos 50 personas.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
Una semana antes del taller, un enorme desprendimiento de tierra provocado por el huracán Stan de octubre pasado, había enterrado vivas a 600 personas en su pueblo.
Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng.
Se me dañó irreparablemente la vista debido a un desprendimiento de retina en 1971.
Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra.
En diciembre de 1964, el doctor Michael DeBakey lo operó en la ciudad de Houston, Texas, de un aneurisma de la aorta abdominal, y en febrero de 1965, Sir Stewart Duke-Elder le trató un desprendimiento de retina en el ojo izquierdo.
Tháng 12 năm 1964, ông phải phẫu thuật vì chứng phình động mạch ở động mạch chủ bụng tại Houston bởi Michael E. DeBakey, và tháng 2 năm 1965 một lại phẫu thuật điều trị chứng tách võng mạc bởi Sir Stewart Duke-Elder.
Tuve que someterla, y el trauma causó un desprendimiento de la placenta.
Tôi cần phải làm cô ấy dịu lại, chấn thương sẽ khiến nhau thai tách ra.
Poco después, a medida que el desprendimiento progresa, el campo de visión se ve oscurecido por una cortina, o velo.
Sau đó không lâu vì võng mạc tách ra, tầm nhìn bị khuất như có màn che, tức là bị mù.
Decimos “por lo general” porque puede que algunos milagros de la Biblia impliquen fenómenos naturales, como terremotos o desprendimientos de tierras.
Chúng tôi nói là “thường thường” vì một vài phép lạ trong Kinh-thánh có thể đã liên quan đến các hiện tượng thiên nhiên, như là động đất hay đất lở.
Las tormentas, los huracanes, tornados, tifones y terremotos causan graves inundaciones, destructivos desprendimientos de tierra y otros daños.
Bão, siêu bão, lốc xoáy và động đất thường gây ra lũ lớn, lở đất nghiêm trọng và những thiệt hại khác.
Sirva de ejemplo lo que ocurrió cuando varios terremotos y desprendimientos devastadores asolaron El Salvador a principios del año pasado.
Chẳng hạn, hãy xem điều gì đã xảy ra khi những trận động đất và lở đất tai hại tàn phá El Salvador vào đầu năm 2001.
Casi cada año tenemos estos desprendimientos de tierra, que son terribles.
Hầu như năm nào cũng thế chúng tôi có các vụ lở đất, rất tồi tệ
El solar de la construcción estuvo en pausa desde que se inundó la zona el 7 de febrero de 2007, debido al desprendimiento de la pared que lo separaba de la Dubai Marina.
Công trình của tòa nhà đã bị trì hoãn trong một năm rưỡi sau khi phần móng bị ngập khi bức tường ngăn của Dubai Marina bị vỡ vào 7 tháng 2 năm 2007.
Los ciclones pueden deshojar algunas áreas, derribar árboles de la canopea y provocar desprendimientos de tierra e inundaciones.
Lốc xoáy có thể làm rụng lá một khu vực, đánh sập những tán cây và tạo ra lở đất và lũ lụt.
Tenemos algunas cámaras en el borde sur del IIulissat, observando como disminuye en forma dramática su frente de desprendimiento.
Chúng tôi có đặt vài máy quay ở rìa phía Nam Ilulissat, quan sát mặt sạt lở khi nó thu nhỏ lại một cách khủng khiếp.
Otra causa de desprendimiento es una adherencia entre el humor vítreo y la retina, pues un movimiento brusco o una lesión pueden hacer que el cuerpo vítreo tire de ella y se origine una pequeña rotura.
Sự dính liền giữa pha lê dịch và võng mạc cũng có thể tạo ra lỗ hổng: Một động tác thình lình hoặc một vết thương khiến pha lê dịch kéo mạnh võng mạc, gây ra vết rách nhỏ.
El estado de desprendimiento que describiste es Mu no Hado el Poder de la Nada.
Sự khác nhau giữa 2 con nói lên rằng Mu không giống như Hado...
En algunas ocasiones, el desprendimiento va acompañado de hemorragias de mayor o menor intensidad, ya que la capa interna de la retina posee su propia red de vasos sanguíneos.
Bề trong của võng mạc có mạng lưới mạch máu riêng nên sự tách ra của nó đôi khi gây chảy máu, ít hay nhiều.
Podemos ver esos desprendimientos de conversación, podemos averiguar exactamente lo sucedido.
Chúng ta có thể nhìn vào những nhánh nhỏ của cuộc thảo luận, chúng ta có thể tìm ra chính xác điều gì đã xảy ra.
[Aproximadamente] 1,6 km de retroceso en 75 minutos a través del frente de desprendimiento de ese evento particular, 5 km de ancho.
Một dặm (1,6km) mất đi trong 75', dọc theo rìa băng vỡ, trong sự kiện đặc biệt đó, rộng ba dặm (~4,8km).
Si miran al fondo en el centro, se puede ver el frente de desprendimiento balanceándose como un yo-yo.
Nếu bạn nhìn vào bức nền ở giữa, bạn có thể lấy mặt sạt lở lắc lư lên xuống như một cái yo-yo.
Desprendimiento de retina
Võng mạc bị tách
Bajamos estas fotos hace un par de semanas como pueden ver, 25 de junio, con monstruosos desprendimientos sucediendo.
Chúng tôi chỉ mới tải xuống những bức hình này vài tuần trước, như bạn thấy, 25 tháng Sáu, những sự kiện sạt lở khủng khiếp đã xảy ra.
El frente de desprendimiento es la pared visible donde se parte el hielo, de hecho, continúa bajo el nivel del mar otros 600 metros.
Mặt sạt lở là một bức từng nơi những tảng băng lộ thiên vỡ ra, nhưng thực tế, nó nằm sâu dưới mực nước biển vài ngàn feet nữa.
El bloque medía 1 km de profundidad si compara la expansión del frente de desprendimiento con el Puente de la Torre en Londres, cerca de 20 puentes de ancho.
Khối băng đó sâu 3/5 dặm (~1km), và nếu so sánh độ rộng của mặt sạt lở với Cầu Tháp London, thì nó rộng khoảng 20 chiếc cầu như thế.
Al norte de Devore, la carretera sigue exactamente la alineación de la Carretera histórica 96 a lo largo con el desprendimiento de la Ruta 91 y la Ruta 395 en Hesperia después la ruta continua aproximadamente con la Ruta 66 y la Ruta 91 hasta llegar por el valle del río Mojave, 35 millas (56 km) al norte.
Quốc lộ Hoa Kỳ 395 tách ra tại Hesperia và xa lộ tiếp tục theo đường 66 và 91 cho đến khi gần đến sông Mojave khoảng 35 dặm (56 km) ở phía bắc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.