desprender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desprender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desprender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải phóng, thả, cởi, 解放, tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desprender

giải phóng

(to release)

thả

(to release)

cởi

(unfasten)

解放

(free)

tháo

(unfasten)

Xem thêm ví dụ

«¡Todo el mundo se quiere desprender de ellas!»
Gã ta định vơ hết tất cả vào mình!"
El olíbano, que se utilizaba como incienso, tenía que arder para desprender su fragancia.
Nhựa thơm trắng, thường dùng để làm hương, phải được đốt lên để mùi thơm tỏa ra.
Es tal su inmundicia que ni aun dejándola vacía sobre las brasas para que se caliente al rojo vivo es posible desprender su herrumbre.
Sự ô uế của thành nghiêm trọng đến nỗi ngay cả đặt nồi không trên những than lửa đỏ và đốt nóng nó lên vẫn không chùi sạch được rỉ sét.
Esta pestaña contiene cambios que no han sido enviados. El desprender la pestaña hará que se descarten los cambios
Thẻ tab này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Bỏ gắn thẻ tab sẽ bỏ đi những thay đổi này
la que los empuja hacia el mar, cuando un glaciar se puede desprender para formar un iceberg o continuar avanzando como una plataforma de hielo o una lengua de hielo.
Chính là trọng lực đã kéo băng hướng rai biển nơi mà những sông băng này vỡ ra thành một tảng băng trôi hoặc tiếp tục lan toản giống như thềm băng hay một lưỡi băng
Normalmente un pájaro puede desprender y eliminar a sus propios ácaros cuando limpia y compone sus plumas.
Thông thường thì một cá thể chim có thể rút cái dằm ra khi nó rỉa lông.
Desprender pestaña actual
Bỏ gắn thẻ hiện thời
Tarde o temprano, tu cabeza se va a desprender.
Cuối cùng thì, mày biết đấy, đầu mày sẽ vỡ tung ra thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.