destabilize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destabilize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destabilize trong Tiếng Anh.

Từ destabilize trong Tiếng Anh có nghĩa là làm mất ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destabilize

làm mất ổn định

verb

Xem thêm ví dụ

The ship's core is destabilizing.
Lõi con tàu đang mất ổn định
The Chinese government feared that the Soviet Union was trying to destabilize China and start a war.
Chính quyền Trung Quốc khi đó lo ngại rằng Liên Xô đang cố gắng làm mất ổn định Trung Quốc và khởi đầu một cuộc chiến tranh.
The early Persian kings had attempted to maintain the religious ceremonies of Marduk, but by the reign of Darius III, over-taxation and the strain of numerous wars led to a deterioration of Babylon's main shrines and canals, and the destabilization of the surrounding region.
Các vị vua Ba Tư đầu tiên đã cố gắng duy trì các nghi lễ tôn giáo Marduk, nhưng dưới triều đại Darius III, việc thu thuế quá mức, căng thẳng của những cuộc chiến tranh liên tục, và bất ổn của các khu vực xung quanh đã dẫn đến sự phá hoại các đền thờ và kênh rạch chính của Babylon.
Finally, while intrigue and the deposition of Emperors had taken place before, the fate of Romanos was particularly horrific, and the destabilization caused by it also rippled through the empire for centuries.
Cuối cùng, sau khi âm mưu và việc truất ngôi Hoàng đế đã xảy ra, số phận của Romanos trở nên đặc biệt bi đát và những bất ổn được gây ra bởi sự kiện này cũng lan truyền qua nhiều thế kỷ.
The shuttle causes a destabilized warp-field.
Có khả năng thao tác không gian, tạo ra một warp hole tuỳ ý.
When destabilized, cloud fragments can collapse under the influence of gravity, to form a protostar.
Khi mất ổn định, các mảnh đám mây có thể sụp đổ dưới ảnh hưởng của trọng lực, để hình thành nên một tiền sao.
Destabilization of substantial deposits of methane hydrates locked up in low-latitude permafrost may also have acted as a trigger and/or strong positive feedback for deglaciation and warming.
Sự mất ổn định của các lượng hydrocacbon mêtan bị khóa trong các lớp đất đóng băng vĩnh cửu thấp cũng có thể đóng vai trò kích hoạt và / hoặc phản hồi tích cực mạnh mẽ đối với sự thoái hóa và sự nóng lên.
An influential part of the Athenian press started attacking the Pallis translation, labeling its supporters “atheists,” “traitors,” and “agents of foreign powers” who were bent on destabilizing Greek society.
Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp.
Edward Fyers thought he was to shoot down that plane to destabilize the Chinese economy.
Edward Fyer nghĩ anh ta bắn rơi chiếc máy bay đó để phá hoại nền kinh tế Trung Quốc.
Anti-Yugoslav members of the Albanian Communist Party had begun to think that this was a plot by Tito who intended to destabilize the Party.
Các thành viên chống Nam Tư trong Đảng Cộng sản Albania bắt đầu nghĩ rằng đây là một âm mưu của Tito nhằm gây bất ổn cho Đảng.
The foreign ministers of the 10 ASEAN countries believed that the well co-ordinated manipulation of their currencies was a deliberate attempt to destabilize the ASEAN economies.
Ngoại trưởng 9 nước ASEAN (khi đó chưa có Campuchia) lúc đó tin rằng, việc liên kết các hệ thống tiền tệ chặt chẽ là một nỗ lực thận trọng nhằm củng cố vững chắc các nền kinh tế ASEAN.
For example, destabilization of coalition governments in Pakistan and Thailand can negatively affect the value of their currencies.
Ví dụ, bất ổn của chính phủ liên minh ở Pakistan và Thái Lan có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giá trị đồng tiền của họ.
They can go over complex terrain like grass, no problem, and not get destabilized.
Chúng có thể băng qua địa hình phức tạp như cỏ, - không thành vấn đề, .
The organization then change plans and instead fire from the V-22, trying to kill Curaçao and destabilize the wheel so that it will fall and roll.
Tổ Chức sau đó thay đổi kế hoạch và dùng súng nòng V-22, bắn xã vào Đu Quay nhằm giết Curaçao và làm bánh xe xúc ra khỏi trục.
This conflict spilled over the border into Rwanda and destabilized the fragile Rwandan accords.
Cuộc xung đột này tràn qua biên giới vào Rwanda và khiến nền hòa bình mong manh tại Rwandan sau thỏa thuận Arusha nhanh chóng tan vỡ.
The Mahdist Revolt of the 1880s destabilized the nascent province, and Equatoria ceased to exist as an Egyptian outpost in 1889.
Khởi nghĩa Mahdist trong những năm 1880 đã làm mất ổn định tỉnh mới thành lập này, và Equatoria trên thực tế đã không còn là một tiền đồn của Ai Cập từ năm 1889.
The minister of the budget revealed the true objective of the audit: “The audit could lead to judicial liquidation or criminal proceedings . . . , which would likely destabilize the association’s operations or force it to cease its activities in our territory.”
Bộ trưởng tài chính tiết lộ mục đích thật của việc này: “Việc kiểm toán có thể khiến một hiệp hội bị tịch thu tài sản hoặc bị đưa ra tòa án hình sự..., điều này có thể sẽ cản trở hoạt động của hiệp hội đó hoặc buộc hiệp hội đó chấm dứt các hoạt động trong khu vực của chúng ta”.
This supply of energy to the interface is destabilizing and causes the amplitude of the wave on the interface to grow in time.
Việc cung cấp năng lượng cho mặt tiếp giáp sẽ dần bị mất ổn địnhlàm cho biên độ sóng trên lớp tiếp giáp tăng dần theo thời gian.
Just bombarded your cellular structure with enough ions to destabilize your matrix.
Chỉ cần phá cấu trúc tế bào của các ngươi với đủ mức Ion sẽ gây bất ổn ma trận.
This destabilizing effect is not possible when X has a meta orientation.
Hiệu ứng kém bền là không xảy ra khi X có định hướng meta.
The cycle of heightened violence between Mexicans and Apaches further destabilized the Republic, with bloody and violent suppression of Apaches.
Chu trình luẩn quẩn của bạo lực gia tăng giữa người México và Apache làm cho Cộng hòa bị tàn phá hơn, với các vụ thảm sát đẫm máu và thường xuyên tàn bạo của Apach.
It was in Germany's interest to allow this, for it was hoped that he would destabilize Russia.
Chính quyền Đức đã chấp thuận việc này với hy vọng là ông ta sẽ làm cho nước Nga mất yên ổn.
Actually, the satrapy was too large for one man; Peithon would be very powerful, and could destabilize the entire empire.
Trên thực tế, satrapy(tỉnh) này là quá rộng lớn đối với một người đàn ông: Peithon sẽ là một người đàn ông rất hùng mạnh, và có thể làm mất ổn định toàn bộ đế quốc.
During the 1960s, however, he became more rigid and authoritarian—afraid of destabilizing the system, he was not inclined to introduce or permit changes.
Tuy nhiên, trong những năm 1960, ông trở nên cứng nhắc và độc đoán hơn - sợ gây mất ổn định hệ thống, ông không có khuynh hướng giới thiệu hoặc cho phép thay đổi.
Countering Iran's Destabilizing Activities Act of 2017 This bill directs the President to impose sanctions against: (1) Iran's ballistic missile or weapons of mass destruction programs, (2) the sale or transfer to Iran of military equipment or the provision of related technical or financial assistance, and (3) Iran's Islamic Revolutionary Guard Corps and affiliated foreign persons.
Đạo luật năm 2017 Chống lại những hoạt động gây mất ổn định của Iran Dự luật này chỉ đạo Tổng thống phải áp đặt lệnh trừng phạt đối với: (1) các chương trình tên lửa đạn đạo hoặc vũ khí hủy diệt hàng loạt của Iran, (2) việc bán hoặc chuyển nhượng các thiết bị quân sự hoặc cung cấp sự hỗ trợ kỹ thuật hoặc tài chính của liên quan cho Iran, và (3) Lực lượng Vệ binh Cách mạng Hồi giáo Iran và các cá nhân nước ngoài của Lực lượng này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destabilize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.