despoil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despoil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despoil trong Tiếng Anh.

Từ despoil trong Tiếng Anh có các nghĩa là cướp, bóc lột, chiếm đoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despoil

cướp

verb

It is only fitting that Assyria, known for its cruelty, will experience being despoiled.—Isaiah 37:36.
Thật là thích đáng để A-si-ri, nổi tiếng là tàn bạo, phải nếm mùi bị cướp đoạt.—Ê-sai 37:36.

bóc lột

verb

chiếm đoạt

verb

Xem thêm ví dụ

As their fangs despoiled your daughter's pure flesh.
Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi.
And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?” —Habakkuk 1:2, 3.
Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên”.—Ha-ba-cúc 1:2, 3.
(Isaiah 45:18) Instead of allowing the earth to be totally despoiled by humans, God will “bring to ruin those ruining the earth.” —Revelation 11:18.
Thay vì để con người tàn phá toàn thể hành tinh này, Đức Chúa Trời sẽ “hủy diệt những kẻ hủy hoại trái đất”.—Khải huyền 11:18.
Soon, ungodly men will have to render an account to Jehovah God for the despoiling of earth’s resources, the destruction of human life, and especially the persecution of his servants.—Revelation 6:10; 11:18.
Chẳng bao lâu, những người không tin kính sẽ phải khai trình với Giê-hô-va Đức Chúa Trời vì họ đã cướp đi các tài nguyên của đất, giết hại người khác và nhất là vì đã ngược đãi tôi tớ ngài (Khải-huyền 6:10; 11:18).
Moreover, Jehovah puts “despoiling” into their hearts.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va để “cuộc tàn phá” vào lòng họ.
And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?”
Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên” (Ha-ba-cúc 1:2, 3).
As we read at Isaiah 60:18, God gave the assurance: “No more will violence be heard in your land, despoiling or breakdown within your boundaries.”
Như chúng ta đọc nơi Ê-sai 60:18, Đức Chúa Trời bảo đảm: “Trong xứ ngươi sẽ chẳng nghe nói về sự hung-dữ nữa, trong bờ-cõi ngươi cũng không có sự hoang-vu và phá-hủy nữa”.
(Joel 1:4; 2:2-7) “Alas for the day,” sighs Joel, “because the day of Jehovah is near, and like a despoiling from the Almighty One it will come!”
(Giô-ên 1:4; 2:2-7) Ông than thở: “Ôi ngày ấy! Vì ngày Đức Giê-hô-va đã gần! Nó đến như một tai-vạ thả ra bởi Đấng Toàn-năng”.
Jehovah will soon reveal to his prophet that the Babylonians will not remain unpunished for their greedy despoiling and their wanton bloodguiltiness. —Habakkuk 2:8.
Chẳng bao lâu Đức Giê-hô-va cho nhà tiên tri Ngài biết rằng quân Ba-by-lôn sẽ bị phạt vì tội cướp bóc tham lam và làm đổ máu bừa bãi.—Ha-ba-cúc 2:8.
The Chaldeans Will Despoil Her
Người Canh-đê sẽ cướp bóc
It has ‘despoiled without being despoiled,’ ravaging the cities of Judah, even stripping the house of Jehovah of its wealth —and doing so with seeming impunity!
Nó đã ‘hại người mà không bị hại lại’; nó tàn phá các thành của Giu-đa, thậm chí tước đoạt báu vật từ đền thờ của Đức Giê-hô-va—và hành động như vậy mà dường như không bị trừng phạt!
(1 Timothy 3:15) Never will false teachings be allowed to despoil “the pattern of healthful words,” preserved for us as a fine trust within the Bible’s pages. —2 Timothy 1:13, 14.
(1 Ti-mô-thê 3:15) Không bao giờ sự dạy dỗ sai lầm được cho phép phá hoại “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích”, được bảo tồn và phó thác cho chúng ta trong Kinh Thánh.—2 Ti-mô-thê 1:13, 14.
6 Yes, despoiling and violence abound.
6 Đúng vậy, sự cướp bóc và bạo lực lan tràn.
(Matthew 28:18) Starting at Pentecost 33 C.E., the ascended Jesus, as God’s representative, began despoiling Satan’s house by ‘carrying away captives’ —men who had long been in slavery to sin and death and under Satan’s control.
(Ma-thi-ơ 28:18) Kể từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN trở đi, Chúa Giê-su ở nơi cao, với tư cách là đại diện của Đức Chúa Trời, bắt đầu đoạt lấy nhà của Sa-tan bằng cách ‘dẫn kẻ phu-tù’—những người từ lâu đã làm nô lệ cho tội lỗi, sự chết và ở dưới sự kiểm soát của Sa-tan.
And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?”
Nhân sao Chúa khiến tôi thấy sự gian-ác, và Ngài nhìn-xem sự ngang-trái?
Despoiling the Despoiler
Hại kẻ hại người
(Ezekiel 38:18-23) Just as in ancient times, those trying to despoil God’s people will themselves be despoiled!
(Ê-xê-chi-ên 38:18-23) Giống như vào thời xưa, những kẻ toan hại dân Đức Chúa Trời sẽ bị hại lại!
Also, at that time the Babylonians were on the rampage, terrorizing and despoiling other nations.
Thêm vào đó là quân Ba-by-lôn tung hoành cướp phá, khủng bố và bóc lột các nước chung quanh.
At last, this treacherous despoiler of God’s people has fallen!
Cuối cùng, kẻ đối xử gian dối tàn hại với dân Đức Chúa Trời đã đổ rồi!
“You will be despoiled,” Isaiah boldly declares.
Ê-sai dạn dĩ công bố: “Chính ngươi sẽ bị hại”.
How has Christendom been “storing up violence and despoiling”?
Các nước tự xưng theo đấng Christ đã chất chứa “sự hung-dữ và cướp-giựt” như thế nào?
She is “virgin” because she has not been despoiled by a conqueror since she became a world power.
Nó còn “đồng-trinh” vì chưa bị nước nào chinh phục từ khi nó trở thành một cường quốc.
We read: “The truth proves to be missing, and anyone turning away from badness is being despoiled.” —Isaiah 59:15a.
Chúng ta đọc: “Lẽ thật đã không còn, ai lánh điều dữ thì phải cướp-bắt”.—Ê-sai 59:15a.
Howl, you ships of Tarshish, for your stronghold has been despoiled.”
Vì đồn-lũy các ngươi hủy-diệt rồi”.
Faroald II captured Classis, the port of Ravenna, according to Paul the Deacon's History of the Lombards: "In that time too Faroald, the first dux of the Spoletans, invading Classis with an army of Lombards, left the wealthy city despoiled and bare of all its riches."
Faroald II chiếm được Classis, hải cảng của Ravenna mà theo quyển Lịch sử người Lombard của Paulus Diaconus: "Vào thời bấy giờ Faroald, dux đầu tiên của người Spoletan đã xâm chiếm Classis với một đạo quân Lombard để lại một thành phố giàu có bị cướp đoạtbóc trần tất cả sự giàu sang phú quý của nó."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despoil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.