dessert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dessert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dessert trong Tiếng Anh.

Từ dessert trong Tiếng Anh có các nghĩa là tráng miệng, món tráng miệng, món ăn ngọt tráng miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dessert

tráng miệng

noun (sweet confection served as the last course of a meal)

I'd like to have cake for dessert.
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

món tráng miệng

noun

We likened it to the dessert at the end of a meal —sweet but not the main course.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.

món ăn ngọt tráng miệng

noun

Xem thêm ví dụ

You know, I forgot to make dessert.
Em quên làm món tráng miệng.
Your desserts, do you hear me?
Những bữa cuối cùng, các người có nghe không?
We likened it to the dessert at the end of a meal —sweet but not the main course.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.
The company was responsible for introducing the Orenco Apple, a dessert apple, in the early 20th Century.
Công ty có công trong việc giới thiệu Táo Orenco, là một loại táo hoang mạc, trong đầu thế kỷ 20.
We had, you know, fruit and desserts, right?
Chúng ta có hoa quả và thức ăn tráng miệng phải không?
Monte is a dessert with the combination of milk cream, hazelnuts and chocolate.
Monte là một món đồ tráng miệng với sự kết hợp của kem sữa, quả phỉ và sô cô la.
Thirteen desserts in Provence are the traditional Christmas dessert, e.g. quince cheese, biscuits, almonds, nougat, apple, and fougasse.
Mười ba món tráng miệng ở Provence là món tráng miệng Giáng Sinh truyền thống, ví dụ như pho mát quince, bánh quy, quả phỉ, nougat, táo, và fougasse.
A restaurant may price all of its desserts at the same price and lets the consumer freely choose its preferences since all the alternatives cost the same.
Một nhà hàng có thể định giá tất cả các món tráng miệng của nó ở cùng một mức giá và cho phép người tiêu dùng tự do lựa chọn sở thích của mình vì tất cả các lựa chọn thay thế đều có giá như nhau.
If there is a dessert, it is likely to be ice cream or a fruit dish.
Nếu có món tráng miệng, nó thườn là kem hoặc một món hoa quả.
(Matthew 13:31; 23:23; Luke 11:42) Later, the guests may have enjoyed a dessert of roasted wheat prepared with almonds, honey, and spices.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
You probably haven’t had dessert.”
Có lẽ anh và các cháu chưa dùng tráng miệng.”
It is mainly eaten during weddings and Eid times, but southern Somalis always make it at home and eat it as part of a dessert.
Icun chủ yếu ăn trong đám cưới và thời gian Eid, nhưng người Somali miền Nam hầu như luôn làm nó ở nhà và ăn nó như là một phần của một món tráng miệng.
I thought for dessert we could go to that adorable yogurt place near the bus depot.
Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus.
Smetana is also used in other central Central and Eastern European cuisines in appetizers, main courses, soups and desserts.
Smetana được sử dụng trong các nước Trung và Đông Âu để chế biến các món khai vị, món chính, súp và tráng miệng.
She uses most of the money to expand their old cupcake space into the adjacent pizza shop, converting it into a dessert bar.
Cô dùng phần lớn số tiền để mở rộng không gian bán bánh cupcake cũ với một tiệm pizza kế bên, sửa thành quầy bar tráng miệng.
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .
Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .
Would you like some dessert?
Các vị muốn dùng ít tráng miệng không?
And in the dessert category, I've got one thing that's 250 and one thing that's 350.
Trong nhóm đồ tráng miệng, tôi có một thứ 250 và một thứ 350.
Our father had a few peculiarities: one was, he never ate desserts; another was that he liked to walk.
Bố chúng tôi có vài thói quen lập dị: một là ông không bao giờ ăn tráng miệng; một điều khác nữa là ông thích đi bộ.
No dessert?
Không món tráng miệng sao?
What about dessert?
Món tráng miệng làm sao?
Eat more fruit instead of sugary desserts.
Ăn nhiều trái cây thay vì các món tráng miệng nhiều đường.
They are usually light in order to leave space for the main course and dessert to follow.
Chúng thường nhẹ để dành bụng cho món chính và món tráng miệng tiếp theo.
Each culture has its own ideas of what constitutes candy rather than dessert.
Mỗi nền văn hóa có định nghĩa riêng về kẹo chứ không phải là món tráng miệng.
How's dessert coming?
Tráng miệng thế nào rồi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dessert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.