dětský trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dětský trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dětský trong Tiếng Séc.
Từ dětský trong Tiếng Séc có các nghĩa là trẻ con, như trẻ con, trẻ em, ấu trĩ, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dětský
trẻ con(child) |
như trẻ con(childish) |
trẻ em(child) |
ấu trĩ(infantine) |
đứa trẻ(child) |
Xem thêm ví dụ
Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“ Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Medvídek Pú (v originále Winnie-the-Pooh) je hlavní postava – personifikovaný medvídek v dětské knize, kterou napsal Alan Alexander Milne. Winnie-the-Pooh, hay gấu Pooh là một chú gấu hư cấu - nhân vật trong một số tác phẩm của nhà văn Alan Alexander Milne (A. A. Milne). |
O dva dny později se jeho stav natolik zhoršil, že bylo třeba dopravit ho helikoptérou do dětské nemocnice v Salt Lake City. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
A potom jsem strávil celý den jako v mém dětském snu, procházel jsem se lesem s tímhle medvědem. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Dělají to, že demobilizují domobrany, obnovují hospodářství, navracejí uprchlíky, dokonce osvobozují dětské vojáky. Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con. |
Když jsem se zaobíral touto otázkou, narazil jsem na citát připisovaný Ernestu Hemingwayovi, který prý kdysi řekl, že techto šest slov: "Na prodej: dětské botičky, nikdy nenošené," byl nejlepší román, který kdy napsal. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Stavíme odpalovací klece pro pacienty, o které se staráme v Bostonské Dětské. Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston. |
Během prvních let Joelova života nám dětský lékař často říkal, že náš syn potřebuje hodně lásky. Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Řecký filozof Platón (428–348 př. n. l.) nepochyboval o tom, že dětské vášně je třeba držet na uzdě. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Víme, že on a jeho manželka Helen... přijeli dnes večer do hotelu Čtyři roční období... u příležitosti dobročinně akce ve prospěch výzkumu dětských nemocí. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
(potlesk) A zatímco co jsme na tom pracovali, začal nám tvar láhve připomínat písmeno Y a řekli jsme si, slovo "proč" a "proč ne" jsou asi nejčastější dětské otázky. Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
" Která země z každé z následujících pěti dvojic má vyšší dětskou úmrtnost? " " Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? " |
Nejsme-li pozorní, náš zraněný, dětsky upřímný duch se vrátí do chladné a temné slupky našeho nabubřelého ega a zanechá za sebou Spasitelovo hřejivé a uzdravující světlo. Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi. |
Pořádají se tam živé koncerty náboženské rockové hudby, jsou tam posilovny, kulečníkové stoly, denní dětské jesle a kina. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Včera jsem šel kolem Michalského zámku a zaslechl jsem dětskou hádku.. Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Na začátku září se změní zásady Google Ads týkající se propagace výrobků dětské výživy v Indii. Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9. |
Nedokonalé lidské systémy, jak ekonomické, tak politické, v některých částech světa například nezajišťují dětem přiměřenou zdravotní péči, odpovídající vzdělání a dostatek potravy a ani je nechrání před metlou dětské práce a před žalostnými životními podmínkami. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Pokud jde o lekci, pokyny a činnost, která souvisí s těmito náměty, viz „Jak veliká bude vaše radost“ na stranách H4 a H5 v dětské části tohoto vydání Liahony. Để có bài học, những lời chỉ dẫn, và sinh hoạt mà tương ứng với những ý kiến này, xin xem “Niềm Vui của Ngươi Sẽ Được Lớn Lao Biết Bao” ở TBH4 và TBH5 của phần thiếu nhi trong số báo này. |
Rupert, zraněný z války, byl první z Chatwinů, kdo se vzdal dětských snů. Rupert, bị thương trong chiến tranh... và là người đầu tiên trưởng thành trong số anh em nhà Chatwin... |
Tohle jsme našli na dětským hřišti. Chúng tôi tìm thấy cái này. |
Maminka ani tatínek mě však za moji dětskou zvědavost nikdy nehubovali. Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó. |
Dětská úmrtnost klesla víc než kdy dřív. Tử vong trẻ em giảm nhiều nhất so với lịch sử ghi nhận được. |
Máme neuvěřitelně účinný systém na vytloukání zájmu o vědu z dětských z hlav. Như vậy là, hệ thống giáo dục của chúng ta rất hiệu quả trong việc làm tiêu tan hứng thú khoa học của học sinh. |
Poslední věcí, o které chci dneska mluvit, je budoucnost dětských médií. Điều cuối tôi muốn nói ngày hôm nay là tương lai của phương tiện truyền thông của trẻ em. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dětský trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.