dettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dettare trong Tiếng Ý.

Từ dettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là áp đặt, đọc cho viết, đọc chính tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dettare

áp đặt

verb

đọc cho viết

verb

Il libro cita molte lettere scritte o dettate da Joseph Smith.
Quyển sách này trích dẫn từ nhiều lá thư do Joseph Smith viết hoặc đọc cho viết.

đọc chính tả

verb

Xem thêm ví dụ

A partire da Marshmallow, il documento di definizione della compatibilità Android contiene nuovi requisiti di sicurezza per i dispositivi, dettare quelli che sono in grado di accedere ai dati crittografati senza influire sulle prestazioni deve abilitare la crittografia sicura di avvio e dispositivo di default.
Tới bản Marshmallow, Tài liệu Định nghĩa Tương thích Android (Android Compatibility Definition Document) đã có thêm các nhiệm vụ bảo mật mới cho các thiết bị, bắt buộc các thiết bị có thể truy cập dữ liệu mã hóa mà không ảnh hưởng tới hiệu năng phải kích hoạt Secure boot và mã hóa thiết bị theo mặc định.
Quindi, come fece Joseph Smith a compiere la straordinaria impresa di dettare un libro di oltre cinquecento pagine senza alcun appunto?
Vậy thì làm sao Joseph đã thực hiện được kỳ công phi thường này khi đọc cho người khác viết một cuốn sách dài hơn 500 trang mà không có được bất cứ tài liệu ghi chú nào?
Mi vuole ricordare che è la logica a dettare le sue azioni?
Anh sẽ nhắc tôi là anh sẽ chỉ hành động theo logic chứ?
Era lui a dettare legge.
Chuyện gì ông ấy nói là xong.
Come si permette di venire qui e dettare ordini su come gestire la situazione?
Anh có quyền gì mà bước vào đây và chỉ bảo chúng tôi phải làm thế nào?
Quando a metà del 1829 Joseph Smith finì di dettare la sua traduzione del Libro di Mormon agli scrivani, il significato di veggente era stato ulteriormente chiarito nel testo.
Đến lúc Joseph Smith hoàn tất việc đọc lời phiên dịch Sách Mặc Môn cho những người khác chép lại vào giữa năm 1829, thì ý nghĩa của vị tiên kiến đã được làm rõ hơn nữa trong bản văn.
In aggiunta, l’anziano Nelson ha insegnato: “Poiché il tempio è la casa del Signore, solamente Lui può dettare le condizioni per entrarvi.
Anh Cả Nelson đã dạy: “Vì đền thờ là ngôi nhà của Chúa, nên các tiêu chuẩn vào đền thờ đều do Ngài quy định.
Mai come oggi le influenze esterne sono state così forti, per cui non dobbiamo permettere al mondo di dettare legge su come dobbiamo vestirci.
Vào một thời đại mà áp lực bạn bè mạnh mẽ hơn bao giờ hết, chúng ta không được để cho thế gian ảnh hưởng cách ăn mặc của mình.
2 Roma, che ha un ruolo di primo piano negli affari del Medio Oriente, continua a dettar legge alla Siria.
2 Vốn đóng vai trò ưu thế trong các mối giao dịch vùng Trung Đông, La Mã tiếp tục chỉ huy Sy-ri.
Spesso questa divergenza si manifesta quando i genitori cercano di dettar legge ai figli, che non vogliono sentirsi dire cosa fare o cosa non fare.
Hố sâu chia rẽ này thường phát triển khi cha mẹ toan điều khiển con cái làm mọi sự theo ý mình, trong khi chúng lại không thích ai bảo mình phải làm điều này hoặc không được làm điều nọ.
Tu eri abituato a dettare legge.
Mày đã đứng đầu một nhóm.
A dettare a un maledetto dattilografo per poter finire il caso senza di me.
Đọc cho một thư ký chết tiệt, để làm chuyện này mà không có tôi.
Dovremo marciare su Washington e dettare i termini di pace dalla Casa Bianca!
Chúng ta sẽ hải hành quân tới tận Washington và đọc những điều khoản hòa bình trong Tòa Bạch Ốc!
Bisogna anche rispondere alla domanda: come ha fatto Joseph a leggere tutte queste presunte risorse, eliminare tutto ciò che era irrilevante, mantenere la coerenza — nonostante la complessità dei fatti — rispetto a chi si trovasse dove e quando, e poi dettare il tutto completamente a memoria?
Người ta cũng phải trả lời câu hỏi: Làm thế nào Joseph đã đọc tất cả những tài liệu bị cáo buộc này, lược bỏ các chi tiết không liên quan, giữ lại tính nhất quán của những sự kiện phức tạp về người nào, ở nơi nào và khi nào, và sau đó bằng trí nhớ hoàn hảo đọc ra cho người khác viết?
Dopo saremmo nella posizione migliore per dettare le nostre condizioni.
Rồi chúng ta mới có một vị thế tốt hơn để đưa ra yêu sách
4 Noi crediamo che la religione sia istituita da Dio e che gli uomini siano responsabili dinanzi a lui, e a lui soltanto, dell’esercizio d’essa, a meno che le loro opinioni religiose non li inducano a ledere i diritti e le libertà altrui; ma non crediamo che le leggi umane abbiano il diritto di interferire nel prescrivere regole di aculto per vincolare la coscienza degli uomini, né di dettare forme di devozione pubblica o privata; che il magistrato civile debba reprimere il crimine, ma mai controllare la coscienza; debba punire la colpa, ma mai sopprimere la libertà dell’anima.
4 Chúng tôi tin rằng tôn giáo được Thượng Đế lập ra; và con người có trách nhiệm đối với Ngài, và chỉ đối với một mình Ngài mà thôi, để thực hành tôn giáo ấy, trừ phi những quan điểm tôn giáo của họ khiến cho họ xâm phạm quyền hạn và sự tự do của người khác; nhưng chúng tôi không tin rằng luật pháp của loài người có quyền can dự vào việc áp đặt các luật lệ athờ phượng để bó buộc lương tâm của con người, hay áp đặt những khuôn mẫu thờ phượng riêng tư hay công khai; rằng các pháp quan cần phải chế ngự những tội phạm, nhưng không bao giờ được kiểm soát lương tâm, cần phải trừng phạt những kẻ có tội, nhưng không bao giờ được áp chế quyền tự do tín ngưỡng của tâm hồn.
E permettere a un terrorista solitario di dettare la politica estera degli USA?
Và cho phép một tên khủng bố thay đổi chính sách ngoại giao Mỹ luôn!
Se Lorenzo fosse qui, non permetterebbe a Roma di dettare...
Nếu Lorenzo ở đây, ông ấy sẽ không cho phép Rome bức chế...
Io devo... dettare le mie volontà.
Ta phải sẽ làm cho ta.
Questo non significa che si debba dettar legge imponendo ai genitori delle regole.
Điều đó không có nghĩa là bạn phải nói thẳng thừng với họ*.
Non permetteremo ai terroristi di dettare...
Chúng ta không thể cho phép bọn khủng bố sai khiến...
Per esempio, se uno studente ha delle difficoltà a scrivere, permettigli di usare un registratore o di dettare le sue risposte a un famigliare o un amico che possa scriverle.
Ví dụ, nếu một học sinh gặp khó khăn khi viết, thì hãy cho phép em ấy sử dụng một thiết bị ghi âm tiếng nói hoặc cho em ấy nói rõ ý nghĩ của em ấy cho một người trong gia đình hoặc người bạn viết xuống các câu trả lời của em ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.