dettaglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dettaglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dettaglio trong Tiếng Ý.

Từ dettaglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi tiết, sự bán lẻ, tiểu tiết, tình tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dettaglio

chi tiết

noun

Perché se non ascolterà attentamente, le sfuggiranno dei dettagli, dettagli importanti.
Vì nếu anh không lắng nghe, anh sẽ bỏ qua nhiều chi tiết.

sự bán lẻ

noun

tiểu tiết

noun

Un'attenzione ai dettagli come questa fa perdere la testa.
Chăm chút tiểu tiết như thế này chắc sẽ phát điên mất.

tình tiết

noun

Jessica ha nuovi dettagli e l'intera storia del naufragio.
Giờ đây, Jessica có thêm tình tiết và trọn câu chuyện sống trên hoang đảo.

Xem thêm ví dụ

Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
E ́ qualcosa nei dettagli o nei colori?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Voglio tutti i dettagli.
Tôi muốn biết mọi chi tiết.
Abbiamo esaminato i dettagli di questo caso cosi'tante volte, che potrei recitarli nel sonno.
Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ.
Un giorno ho visto tutti i suoi attrezzi e ho notato come ognuno veniva usato per uno specifico dettaglio o modanatura della nave.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Mi mancano alcuni dettagli.
Từng phần nhỏ, vẫn mất vài chi tiết.
Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani.
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai.
Il diavolo sta nei dettagli.
Điểm mấu chốt ẩn mình trong từng chi tiết nhỏ.
Gesù non si mise a cavillare sui dettagli della Legge e non la rimproverò per ciò che aveva fatto.
Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.
Beh, dovete leggere i dettagli del referto mammografico.
Bạn cần phải đọc các chi tiết trong bản báo cáo chụp tuyến vú của bạn.
E potete vedere i dettagli della fotoincisione sul rame e la facciata dipinta in acrilico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente.
Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau.
(Esodo 31:1-11) Questo dimostra che Dio prestò speciale attenzione ai loro compiti, nonché alla fattura del lavoro, ai progetti e ad altri dettagli.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
Quel piccolo dettaglio cambiò il nostro modo di lavorare.
Chi tiết nhỏ này đảo lộn cách làm việc của chúng tôi.
Non entrerò in questi dettagli.
Tôi sẽ không đi sâu vào điều này.
Racconta in dettaglio le diverse visite che Joseph Smith ricevette dall’angelo Moroni e la venuta alla luce del Libro di Mormon.
Nó thuật lại một số chi tiết về nhiều cuộc tiếp xúc của Joseph với thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn.
Per scoprirlo, analizziamo il racconto nel dettaglio.
Để giải đáp, chúng ta hãy xem xét kỹ lời tường thuật ấy.
I dettagli di ogni attacco a sorpresa, di ogni convoglio segreto e di ogni sommergibile nelle acque dell'Atlantico passano lì dentro e ne escono incomprensibili.
Chi tiết về tất cả các cuộc đột kích, tất cả các đoàn xe bí mật, tất cả các tàu ngầm trên Đại Tây Dương, đều đi qua cỗ máy kia... và biến thành một mớ vô nghĩa.
Dietro le quinte è stato fatto molto lavoro per preparare le parti del programma, stipulare accordi con gli alberghi e badare a tanti dettagli.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Puoi occuparti dei dettagli, per favore?
Anh sẽ sắp xếp chi tiết nhé?
Lei non entrò nei dettagli.
Nó không có nói chi tiết.
Quasi tutti i dettagli, quasi tutte le complessità della superficie sono state preservate.
Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo.
Nathan, se non l'hai fatto, come facevi a conoscere dettagli dell'omicidio?
Nathan, nếu em không giết, sao em biết chi tiết vụ giết người?
Lo adoro quanto ti preoccupi di ogni singolo dettaglio fino all'ultimo minuto.
Em rất thích cách anh quan tâm đến mọi chi tiết cho đến phút cuối cùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dettaglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.