brew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brew trong Tiếng Anh.

Từ brew trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế, chuẩn bị, pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brew

chế

verb

It took me an hour to brew that!
Tôi mất cả tiếng đồng hồ để pha chế nó đấy!

chuẩn bị

noun

pha

verb noun

So you're the genius behind this incredible brew.
Vậy ông là thiên tài với cách pha trà tuyệt vời này.

Xem thêm ví dụ

The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production.
Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ.
Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
Perhaps the most critically acclaimed fusion came from the jazz side of the equation, with Miles Davis, particularly influenced by the work of Hendrix, incorporating rock instrumentation into his sound for the album Bitches Brew (1970).
Có lẽ sự hợp nhất được đánh giá cao nhất đến từ phía nhạc jazz, với việc Miles Davis, bị ảnh hưởng đặc biệt bởi các tác phẩm của Hendrix, đã kết hợp phần rock không lời vào album của mình, Bitches Brew (1970).
The villagers drank the locally brewed alcohol on Tuesday evening and despite falling ill many stayed at home fearing police harassment if they went to hospital , reports the BBC 's Amitabha Bhattasali in Calcutta .
Những dân làng này uống rượu được pha chế tại địa phương vào tối thứ ba và mặc dù đã ngã bệnh nhưng nhiều người vẫn nằm tại nhà vì sợ cảnh sát gây phiền hà nếu họ đến bệnh viện , phóng viên BBC - Amitabha Bhattasali ở Calcutta tường thuật lại .
An important aspect of the Russian tea culture is the ubiquitous Russian tea brewing device known as a samovar, which has become a symbol of hospitality and comfort.
Một khía cạnh quan trọng của văn hóa trà Nga là thiết bị sản xuất trà phổ biến ở Nga được biết đến như một samovar, đã trở thành biểu tượng của sự hiếu khách và tiếp đãi.
So you're the genius behind this incredible brew.
Vậy ông là thiên tài với cách pha trà tuyệt vời này.
Carling Ice is an ice-brewed product from the Carling line.
Carling Ice là một sản phẩm băng từ dòng Carling.
So again we persisted, and Foster's Brewing came to the party and gave us our first ever sponsorship, and that was enough for me to quit my job, I did consulting on the side.
Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề.
Calamity is heading her way, brewing like one of the fierce storms that sometimes blow in upon Israel from the fearsome wilderness to the south. —Compare Zechariah 9:14.
Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14.
Coffee is made by roasting the seeds of a coffee plant , grinding them and brewing the resulting grounds using a number of methods .
Cafe được tạo ra bằng cách rang hạt , nghiền nhỏ và bột , sử dụng một số phương pháp .
Although there had been breweries before, brewing in North Korea began in earnest in 2000, when the country's leader Kim Jong-il wanted to build a showcase brewery in the country.
Mặc dù trước đó đã tồn tại các cơ sở sản xuất bia, nhưng việc chế biến bia ở Bắc Triều Tiên chỉ bắt đầu một cách nghiêm chỉnh vào năm 2000 khi nhà lãnh đạo của đất nước Kim Jong-il muốn xây dựng một nhà máy bia chất lượng cao ở nước này.
The major local industry was Momokawa Brewing, Inc, a nationally known sake brewer.
Ngành công nghiệp địa phương chính là Công ty Brewing Momokawa, Inc. và "sake" nổi tiếng trên toàn quốc.
Your moaning tinged with lucidity stirs a bitter brew. "
Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. "
My Father started brewing this since he founded Justice It's been forty- six years
Rượu này cha tôi ngâm từ lúc khởi nghiệp đến giờ đã được 46 năm
So we start by brewing the tea.
Đầu tiên, chúng tôi tiến hành pha trà.
A delightful indulgence , , called " cà phê sữa đá " , is made by brewing concentrated coffee over condensed milk , stirring it up and pouring it over ice .
Rất thú vị là , Cafe sữa đá , được làm ra bằng cách nhân cafe với sữa đặc , khuấy lên và đổ qua đá .
These brewing tensions together with Tohei's general dissatisfaction with the situation culminated in 1971 when he created the Ki No Kenkyukai, with the purpose of promoting the development and cultivation of ki inside aikido, but outside the Aikikai "umbrella".
Những căng thẳng đang sôi sục này cùng với sự không hài lòng với hoàn cảnh của Tōhei đã lên đến cực điểm vào năm 1971 khi ông sáng lập ra Ki no Kenkyukai, với mục đích đẩy mạnh sự phát triển và sự trau dồi của ki bên trong aikido nhưng bên ngoài sự kiểm soát của Aikikai.
But surround the brewing of that coffee with the ambiance of a Starbucks, with the authentic cedar that goes inside of there, and now, because of that authentic experience, you can charge two, three, four, five dollars for a cup of coffee.
Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $.
The Philistines enjoyed a similar brew.
Người Phi-li-tin cũng thưởng thức loại bia tương tự.
Probably just brewing another pot of coffee.
Hay có lẽ chỉ đi pha cà phê một mình.
I should point out, however, only once did a student manage to brew a potion of sufficient quality to claim this prize.
Rất khó điều chế, tuy nhiên. Người làm tốt nhất sẽ có được chú bé may mắn này đây.
“You have just drunk a cup of the witch’s brew.
“Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy.
In his cell, Marcel is also drinking the hot brew brought to him by the warder.
Trong ngục, Marcel cũng uống thức uống nóng mà người cai ngục mang cho anh.
At intervals I'd look inside the computer to see if some kind of stable mix was brewing.
Tại mỗi thời điểm, tôi sẽ xem xét bằng máy tính để xem có dạng ổn định tổng hợp nào được hình thành hay không.
The top brand is the light lager Taedonggang by the state-owned Taedonggang Brewing Company.
Thương hiệu hàng đầu là bia lager Taedonggang của Công ty bia Taedonggang thuộc sở hữu nhà nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới brew

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.