dibujo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dibujo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dibujo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dibujo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình vẽ, vẽ, bản vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dibujo

hình vẽ

noun

Invite a un niño de cada grupo a poner su dibujo en la pizarra.
Mời một em từ mỗi nhóm đặt hình vẽ của chúng lên trên bảng.

vẽ

verb (arte visual en dos dimensiones)

Yo no sé dibujar, pero mi hermana es una gran artista.
Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại.

bản vẽ

noun

Pongo el dibujo de un corazón rojo de mi hijo en la ventana de mi salón.
Tôi đặt bản vẽ hình trái tim đỏ của con tôi lên cửa sổ phòng khách của tôi.

Xem thêm ví dụ

Pareces un delincuente, con ese dibujo.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Si todos producen un rostro similar, podemos empezar a estar seguros de que no están forzando sus propios prejuicios culturales en los dibujos.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Te hacemos un dibujo, abuela.
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
Su pasión me anima retomar la clase de dibujo, pero esta vez como profesora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Ejemplos: Espaldas arqueadas, piernas abiertas, manos sobre genitales cubiertos, imágenes de genitales o pechos cubiertos, posturas que imiten actividades sexuales o dibujos de posturas sexuales
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Los artesanos elaboraban una cerámica pintada en blanco, rojo y negro, con dibujos de animales o rostros humanos, o diseños geométricos.
Các nghệ nhân Ngưỡng Thiều đã tạo ra đồ gốm tráng men trắng, đỏ và đen với các họa tiết trang trí hình mặt người, động vật và các hình hình học.
Dibujo de un tiburón vaca.
Trong cõi Nghệ An đìu hiu vắng tanh.
Usar letras y números en los dibujos.
Viết chữ và ghi các kích thước lên bản vẽ.
Corrió hacia su mamá con su dibujo para darle la noticia.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
Hazme uno de tus dibujos raros.
Cho mẹ một bức vẽ kỳ cục đi.
Dibujo y guion de Batem.
Vẽ tranh và nội dung của Batem.
En esos casos se dibuja una línea punteada o un círculo alrededor de dos vértices diferentes para representarlos como parte del mismo conjunto de información (por ejemplo, cuando los jugadores no saben en qué punto se encuentran).
Hoặc có một đường chấm chấm hoặc một đường tròn vẽ quanh hai đỉnh khác nhau để biểu diễn rằng chúng đều thuộc cùng một tập hợp thông tin (nghĩa là, người chơi không biết họ đang ở điểm nào).
Haz un dibujo de tu familia en el recuadro de abajo.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
Producido y co-escrito por Ryan Stewart, «Curiosity» es una canción upbeat pop que dibuja influencias de dance y synthpop.
Được sản xuất và sáng tác bởi Ryan Stewart, "Curiosity" là một bài hát nhạc pop tràn đầy lạc quan, chịu ảnh hưởng từ dòng nhạc dance và synthpop.
Es un dibujo, no es el destino.
chứ không phải số phận.
Tiene el cuello y las ijadas adornadas con una hermosa red de finas líneas blancas entrecruzadas que forman diseños de celosía o dibujos semejantes a hojas.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Tenía una amplia, boca roja, curvas y su sonrisa se dibujó en su rostro.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
Los dibujos del apóstol que aparecen en nuestras publicaciones son representaciones artísticas, no imágenes basadas en evidencia arqueológica.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
• Colorea los dibujos.
• Tô các hình.
¿Crees que entendió cuando dibujé esta casa?
Chị vẽ cái nhà này em nghĩ anh ấy hiểu không?
¡ Y otro chelín por un dibujo de nosotros encima!
Và 1 si-ling khác cho bức họa họ ngồi trên đầu nó.
Si elige que un alumno dibuje en la pizarra o en una hoja de papel, quizás desee también pedirle que explique lo que haya dibujado.
Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó.
Y aquí pueden ver el dibujo.
Và bạn có thể nhìn bức tranh hoạt hình ở đây.
Sí. ¿Ese dibujo que mencionaste?
Có phải bức phác thảo cậu nói không?
Distingue un dibujo de gladiadores y trata de imaginar que están luchando; algo que a ella nunca se le permitirá ver, salvo en la parte trasera del Coliseo.
Cô ngắm nhìn bức vẽ các đấu sĩ và cố tưởng tượng cảnh họ chiến đấu. Chiến đấu là thứ gì đó xa vời với cô, trừ phi cô đứng tít sau lưng Đấu trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dibujo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dibujo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.