ดิฉันหิวค่ะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ดิฉันหิวค่ะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ดิฉันหิวค่ะ trong Tiếng Thái.

Từ ดิฉันหิวค่ะ trong Tiếng Thái có nghĩa là tôi đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ดิฉันหิวค่ะ

tôi đói

Phrase

Xem thêm ví dụ

ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
ดู เหมือน ซูซันนา ไม่ เข้าใจ ว่า ทําไม ดิฉัน ร้องไห้ แต่ ใน ตอน นั้น เอง ดิฉัน หยุด สงสาร ตัว เอง และ เลิก ครุ่น คิด ใน แง่ ลบ.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
ดิฉัน คาด เดา ว่า คง เจอ การ ต่อ ต้าน แน่ ดัง นั้น ดิฉัน จึง อธิษฐาน ขอ พระเจ้า ประทาน ปัญญา และ ความ กล้า เพื่อ เผชิญ อะไร ก็ ตาม ที่ อาจ เกิด ขึ้น.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
ไม่ทั้งหมดค่ะ
Không nhiều.
นั่น เป็น ขั้น ตอน มโหฬาร เสีย จริง ๆ สําหรับ ดิฉัน!
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
นี่ใครเหรอค่ะ?
Ai vậy ạ?
นั่นไม่ได้บอกว่า มาลาเรียถูกเอาชนะไม่ได้ ก็เพราะว่าดิฉันเชื่อว่า เราเอาชนะมันได้ แต่ถ้าเราต่อสู้กับโรคนี้ ตามลําดับความสําคัญของผู้คนที่มีชีวิตอยู่กับมัน
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
ฉันหิวจะแย่
Em đói quá.
ค่ะ เมื่อฉันพูดอย่างนั้น สิ่งที่คนส่วนมากได้ยิน คือ เรากําลังพยายามหาทางรักษาโรคมะเร็ง
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
สุขภาพ ของ ดิฉัน ดี ขึ้น.
Sức khỏe tôi đã trở lại.
แม้ มี อุปสรรค มาก มาย ดิฉัน คุย เรื่อง ความ จริง ใน พระ คัมภีร์ กับ เขา ตลอด 37 ปี.”
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
แต่ ดิฉัน ก็ รู้สึก ยินดี เช่น กัน ที่ ความ กล้า หาญ และ ความ กระตือรือร้น ของ พวก เขา ทํา ให้ หลาย คน เรียน รู้ ความ จริง และ ได้ มา รู้ จัก พระ บิดา องค์ เปี่ยม ด้วย ความ รัก ของ พวก เรา.”—โค เลตต์, เนเธอร์แลนด์.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
คุณค่ะ หนูไม่ได้วิ่งหนี
Bác ah, cháu không có trốn chạy đâu.
ดิฉัน รู้สึก เหนื่อย และ เครียด ด้วย เช่น กัน.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
คน อื่น ๆ อีก หลาย ร้อยล้าน ตาย เนื่อง จาก ความ หิวโหย และ โรคภัย ไข้ เจ็บ.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
ดิฉัน มี ความ สุข เพราะ พระ ยะโฮวา+
“Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+
และนี่คือ " การลืมเลือน ( Oblivion ) " ของแอสเตอร์ ปิแอซโซล่าค่ะ
Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla
มันเป็นปัญหาของเราสองคนค่ะ
Đó là vấn đề của chúng tôi.
ใน ฐานะ เป็น มนุษย์ พระ เยซู เคย ประสบ ความ หิว โหย, กระหาย น้ํา, ความ เหน็ด เหนื่อย, ความ เจ็บ ปวด รวดร้าว, ความ ทุกข์ ทรมาน, และ ความ ตาย.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
ต่อ มาเทอร์ทูเลียน ได้ เขียน ว่า “ขอ นึก ถึง พวก ที่ มี ความ หิวกระหาย ด้วย ความ ละ โมภ ใน สนาม ประ ลอง ฝีมือ ได้ ดื่ม เลือด สด ๆ ของ พวก อาชญากร ชั่ว . . . และ นํา ไป รักษา โรค ลม ชัก ของ พวก เขา.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
ดังนั้น ขอร้องนะคะ อย่าบอกว่า ดิฉันเป็นคนปกติ
Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường.
เหตุ ใด จึง ต้อง พยายาม เพื่อ ปลูกฝัง ความ หิว อาหาร ฝ่าย วิญญาณ?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
ดีเนียล กล่าว ว่า “การ รู้ ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สร้าง แผ่นดิน โลก และ ออก แบบ พวก เรา ให้ มี ความ สามารถ ที่ จะ ชื่นชม ยินดี กับ สิ่ง ทรง สร้าง ทํา ให้ ดิฉัน เห็น ว่า พระองค์ ประสงค์ ให้ เรา มี ความ สุข.”
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
การ ทํา อย่าง นี้ ช่วย ดิฉัน ไม่ ให้ คิด ถึง แต่ เรื่อง ของ ตัว เอง มาก เกิน ไป.”
Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”.
เนื่อง จาก เป็น โสด ดิฉัน จึง ปรับ เปลี่ยน ตาราง เวลา ได้ ง่าย กว่า ทํา ให้ มี เวลา ศึกษา ส่วน ตัว มาก ขึ้น.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ดิฉันหิวค่ะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.