diction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diction trong Tiếng Anh.

Từ diction trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách chọn lời, cách chọn từ, cách diễn tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diction

cách chọn lời

noun

cách chọn từ

noun

cách diễn tả

noun

Xem thêm ví dụ

Examples of these were Anthony Alsop and Vincent Bourne, who were noted for the ingenious way that they adapted their verse to describing details of life in the 18th century while never departing from the purity of Latin diction.
Ví dụ trong số này là Anthony Alsop và Vincent Bourne, những người được chú ý vì cách thức khéo léo điều chỉnh câu thơ của họ để mô tả chi tiết về cuộc sống trong thế kỷ 18 trong khi vẫn giữ nguyên sự thuần khiết của từ vựng tiếng Latin.
And never speak so rapidly that your diction suffers.
Và đừng bao giờ nói quá nhanh đến độ bạn phát âm vấp.
We may discern that it is his spirituality, not necessarily his diction or way of speaking, that enables him to get good results in helping fellow believers to become competent Kingdom proclaimers.
Chúng ta có thể nhận định rằng chính tình trạng thiêng liêng của anh, chứ không nhất thiết cách phát âm hay cách nói của anh, giúp anh có kết quả tốt trong việc giúp người cùng đức tin trở nên những người rao giảng thành thạo về Nước Trời.
Do not speak so rapidly that your diction suffers.
Đừng nói nhanh quá khiến người khác không nghe rõ những gì anh chị nói.
The ideal posed by the word demanded the elimination of anything that was absurd or vulgar and the "polishing of manners, diction, and feelings to eliminate all roughness and crudity so as to achieve the highest grace."
Lý tưởng đề ra bởi thuật ngữ này yêu cầu loại bỏ bất kì điều gì vô lý hay thô tục và sự "đánh bóng cách cư xử, ngôn từ và cảm xúc để loại bỏ bất kì sự thô kệch hay thô lỗ để đạt được sự duyên dáng cao nhất."
That explains her impeccable diction and her sluttiness.
Điều đó giải thích cái điệu bộ hoàn hảo và điếm đàng của cô ta.
Demosthenes undertook a disciplined programme to overcome his weaknesses and improve his delivery, including diction, voice and gestures.
Demosthenes đã quyết tâm thực hiện một chương trình khắc nghiệt để khắc phục khuyết điểm và cải thiện sự trình bày, bao gồm giọng nói, cách diễn đạt và các cử chỉ của mình.
When he first left the ecclesia (the Athenian Assembly) disheartened, an old man named Eunomus encouraged him, saying his diction was very much like that of Pericles.
Khi ông lần đầu rời Đại hội nhân dân Athena một cách tủi hổ, một ông lão tên Eunomos đã động viên ông, nói rằng cách diễn đạt của ông rất giống Perikles.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.