dictatorial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dictatorial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictatorial trong Tiếng Anh.

Từ dictatorial trong Tiếng Anh có nghĩa là độc tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dictatorial

độc tài

nounadjective

Bedell was not deterred by such dictatorial views.
Bedell không để những quan điểm độc tài như thế cản trở mình.

Xem thêm ví dụ

So do the fine examples provided by modern-day Christians who have endured persecution in countries under dictatorial or clergy rule.
Chúng ta cũng được khích lệ rất nhiều bởi gương của các tín đồ Đấng Christ thời hiện đại đã bền đỗ chịu đựng sự bắt bớ dưới các chế độ độc tài hoặc thần quyền chuyên chế.
(2 Timothy 3:1) In every corner of the earth, under dictatorial regimes and in democratic lands, Jehovah’s Witnesses have at one time or another suffered persecution, both individually and collectively.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Khắp nơi trên đất, dưới chế độ độc tài và trong xứ dân chủ, vào một lúc nào đó Nhân Chứng Giê-hô-va cũng đã bị bắt bớ, cả về mặt cá nhân lẫn tập thể.
After the fall of the Soviet Union, AK-47s were sold both openly and on the black market to any group with cash, including drug cartels and dictatorial states, and more recently they have been seen in the hands of Islamic groups such as Al-Qaeda, ISIL, and the Taliban in Afghanistan and Iraq, and FARC, Ejército de Liberación Nacional guerrillas in Colombia.
Sau khi Liên Xô sụp đổ, AK-47 được sản xuất lậu khắp nơi và được bán công khai lẫn bán lén lút trên chợ đen cho bất cứ tổ chức nào, kể cả cho các băng đảng tội phạm, băng đảng ma túy, các chính quyền độc tài và gần đây nhất AK xuất hiện trong tay các tổ chức có đường lối cực đoan, các tổ chức khủng bố như Taliban, Al-Qaeda ở Afghanistan, Iraq và các du kích FARC ở Colombia.
1925 – Benito Mussolini announces he is taking dictatorial powers over Italy.
1925 – Benito Mussolini tuyên bố ông nắm giữ quyền lực độc tài tại Ý.
Finally the liberal part of this party's ideology is promoting freedom from the rulers of Cambodia who only think of "power, money and themselves" and because of that they would frighten Cambodian people by being a "dictatorial" and militaristic government.
Cuối cùng phần tự do ý thức hệ của đảng này là thúc đẩy quyền tự quyết từ các nhà lãnh đạo của Campuchia, những người chỉ nghĩ đến "quyền lực, tiền bạc và bản thân" và do đó họ sẽ làm cho người dân lo sợ bởi một chính phủ "độc tài" và quân sự.
6 During the 1930’s, in the days leading up to World War II, dictatorial governments placed bans or restrictions upon the work of Jehovah’s Witnesses in Germany, Spain, and Japan, to name only three.
6 Trong thập niên 1930, khi Thế Chiến II sắp bùng nổ, các chính phủ độc tài đã cấm đoán hoặc hạn chế công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức, Tây Ban Nha, Nhật, và nhiều nước khác nữa.
(Proverbs 24:10) Today, Satan may incite family members, schoolmates, or even dictatorial governments to persecute God’s servants in some way.
(Châm-ngôn 24:10) Ngày nay, Sa-tan có thể xui khiến người trong gia đình, bạn học, hoặc ngay cả những chính phủ độc tài, ngược đãi tôi tớ của Đức Chúa Trời bằng một hình thức nào đó.
In October 1931 José María Gil-Robles the leading spokesman of the parliamentary right declared that the constitution was 'stillborn' - a 'dictatorial Constitution in the name of democracy.'
Tháng 10 năm 1931, phát ngôn viên hàng đầu của phe cánh hữu trong nghị viện là José María Gil-Robles tuyên bố rằng hiến pháp đã 'chết yếu' - một 'Hiến pháp độc tài trên danh nghĩa dân chủ.'
Bedell was not deterred by such dictatorial views.
Bedell không để những quan điểm độc tài như thế cản trở mình.
On 23 June another decree signed by Aguinaldo was issued, replacing the Dictatorial Government with a Revolutionary Government, with himself as President.
Ngày 23 tháng 6, Aguinaldo công bố một sắc lệnh thay thế chính phủ độc tài bằng một chính phủ cách mạng do bản thân ông làm tổng thống.
Santa Anna's increasingly dictatorial policies, including the revocation of the Constitution of 1824 in early 1835, incited federalists throughout the nation to revolt.
Các chính sách độc tài ngày càng gia tăng của Santa Anna, bao gồm cả việc hủy bỏ Hiến pháp năm 1824 vào đầu năm 1835, đã kích động những người liên bang trên toàn quốc nổi dậy.
The 1973 Constitution originally set up a Parliamentary Form of governance, but this was amended before its full implementation into a Semi-presidential Form of government under Marcos' dictatorial will.
Hiến pháp năm 1973 ban đầu thiết lập Quốc hội dạng thống trị, nhưng sau đó được sửa đổi trước thi hành đầy đủ của nó vào hình thức chính quyền bán tổng thống dưới chế độ độc tài của Marcos.
It has been shown by the Gibbard–Satterthwaite theorem that any single-winner ranked voting method which is not dictatorial must be susceptible to tactical voting.
Nó đã được cho thấy qua định lý Gibbard-Satterthwaite, là bất kỳ phương pháp bỏ phiếu mà chỉ có một người chiến thắng duy nhất nếu không phải là độc tài thì dễ bị ảnh hưởng bởi bỏ phiếu chiến lược.
After becoming regent, Zhang Yong became arrogant, sexually immoral, and dictatorial, and he often executed officials, causing the nobles and the officials to be fearful.
Sau khi trở thành người nhiếp chính, Trương Ung trở nên kiêu ngạo, vô luân, và độc đoán, ông ta thường giết hại các quan lại, khiến cho tầng lớp quý tộc và quan lại phải sợ hãi.
The conflict erupted at the Fourteenth Party Congress held in December 1925 with Zinoviev and Kamenev now protesting against the dictatorial policies of Stalin and trying to revive the issue of Lenin's Testament which they had previously buried.
Cuộc xung đột nổ ra tại Đại hội lần thứ 14 của Đảng được tổ chức tháng 12 năm 1925 với Zinoviev và Kamenev chống lại các chính sách cứng rắn của Stalịn và tìm cách hồi phục vấn đề Di chúc của Lenin mà trước kia họ từng ỉm đi.
The dictatorial regime of General Marcos Pérez Jiménez in the 1950s set as a goal the construction of a bridge connecting the two lake shores.
Chế độ độc tài của tướng Marcos Pérez Jiménez trong những năm 1950 đã tính đến chuyện xây một cây cầu nối hai bờ hồ.
In the past, it was feared that democracy could be easily exploited by leaders with dictatorial aspirations, who could get themselves elected into power.
Trong quá khứ, người ta sợ rằng nền dân chủ có thể dễ dàng bị những người lãnh đạo độc tài lợi dụng.
García Carías is a descendant on the maternal side of Doctor and General Tiburcio Carías Andino, who was constitutional president of Honduras for the National Party from 1932 to 1936, and then remained in power through a dictatorial regime from 1936 to 1949 with the backing of the United States.
García Carías là hậu duệ về phía mẹ của bác Sĩ Tiến sĩ và tướng Tiburcio Carías Andino, là tổng thống hiến pháp của Honduras cho Đảng Quốc gia từ năm 1932 để năm 1936, và sau đó nắm quyền lực thông qua chế độ độc tài từ 1936 đến 1949 với sự ủng hộ của Hoa Kỳ..
I am happy with my name, although I don't have any dictatorial tendencies."
Tôi rất sung sướng khi mang tên này, dù rằng tôi không có khuynh hướng độc tài."
Dissatisfaction with this state of affairs would lead to a series of conspiracies and attempted coups, which in turn eventually provoked Commodus to take charge of affairs, which he did in an increasingly dictatorial manner.
Sự không hài lòng với tình trạng này sẽ dẫn đến một loạt các âm mưu và cố gắng đảo chính, mà cuối cùng khiến cho Commodus nắm quyền quản lý các vấn đề, mà ông đã làm cho ngày càng độc đoán.
Unused to the rigorous work ethic of Carey, Ward, and Marshman, the new missionaries thought their seniors – particularly Marshman – to be somewhat dictatorial, assigning them work not to their liking.
Xa lạ với cung cách làm việc cật lực của Carey, Ward và Marshman, những giáo sĩ mới cho rằng các nhà truyền giáo trưởng thượng này - nhất là Marshman – là độc đoán, giao cho họ những công việc mà họ không ưa thích.
(Proverbs 27:11) Do our hearts not overflow with joy when we learn of the tremendous preaching work carried out by our brothers in lands that used to be under totalitarian or dictatorial rule?
(Châm-ngôn 27:11) Chẳng phải lòng chúng ta tràn ngập niềm vui khi biết về công việc rao giảng rộng lớn mà anh em chúng ta đã thực hiện tại những xứ từng ở dưới sự thống trị chuyên chế hoặc độc tài hay sao?
Merkel's government has approved multi-billion euro arms export deals with dictatorial regimes in the Middle East, including Qatar, Saudi Arabia. the United Arab Emirates, Bahrain and Egypt.
Chính phủ của Merkel đã thông qua các thỏa thuận xuất khẩu vũ khí trị giá nhiều tỷ euro với các chế độ độc tài ở Trung Đông, bao gồm cả Qatar, Ả Rập Xê Út.
Once in office, he began a campaign of efficiency which included assuming dictatorial powers.
Một khi ông nhậm chức, ông bắt đầu chiến dịch hiệu quả, trong đó có cả những quyền lực độc tài.
Others note Zhukov's "dictatorial" approach.
Một số tác giả khác thì lưu ý đến "sự độc tài" của Zhukov.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictatorial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.