didactic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ didactic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ didactic trong Tiếng Anh.

Từ didactic trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô phạm, để dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ didactic

mô phạm

adjective

để dạy học

adjective

Xem thêm ví dụ

The question is this: Monsieur the Principal thinks that my thesis ought to be dogmatic and didactic.”
Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn. - Bản luận văn!
But then again, it's on my list of didactic posters.
Nhưng ngay sau, nó vào danh sách didactic posters của tôi
So, there's that little alternative over there, and I say, "Not bad," -- criticizing myself -- "but more didactic than visual.
Và đây, có một vài sự thay thế ở đây Và tôi nói, "Không tồi" " nhưng tính giáo huấn nhiều hơn thân thuộc
From the 13th century, literature became more didactic and developed a proto-national character, as it was written for the bourgeoisie.
Từ thế kỷ XIII, văn học trở nên mô phạm hơn và phát triển một đặc tính quốc gia sơ khai do nó được viết cho giai cấp tư sản.
And so what we wanted to do was to figure out how we could make this story into an animation that would be the centerpiece of BioVisions at Harvard, which is a website that Harvard has for its molecular and cellular biology students that will -- in addition to all the textual information, in addition to all the didactic stuff -- put everything together visually, so that these students would have an internalized view of what a cell really is in all of its truth and beauty, and be able to study with this view in mind, so that their imaginations would be sparked, so that their passions would be sparked and so that they would be able to go on and use these visions in their head to make new discoveries and to be able to find out, really, how life works.
Và thế, điều chúng tôi muốn làm là tìm ra làm sao để biến câu chuyện này thành một đồ họa trọng yếu cho BioVisions của Harvard, đây là một trang web của Harvard dành cho các sinh viên khoa sinh học phân tử và tế bào của trường để -- bên cạnh các thông tin trên chữ bên cạnh tất cả những thứ quá là mô phạm -- sẽ ghép mọi thứ lại bằng hình ảnh, để cho các em sinh viên khắc vào tâm trí hình ảnh một tế bào thật ra là cái gì với tất cả sự thật và cái đẹp trong đó, và có thể học với hình ảnh này trong đầu, để cho trí tưởng tượng của các em được thắp sáng, để niềm đam mê của các em được thắp sáng và để các em có thể đi tiếp từ đó và dùng những hình ảnh trong đầu này để tạo ra những phát minh mới và có thể tìm ra thật ra sự sống vận hành như thế nào.
And so we need guidance and we need didactic learning.
Và vì vậy chúng ta cần sự hướng dẫn và cần sự học hỏi mang tính mô phạm
Propaganda is a manner of being didactic in honor of something.
Tuyên truyền là một dạng mang tính mô phạm để tỏ kính trọng với cái gì đó
During the summer of 1750, he fell in love with a cousin, Sophie Gutermann, and this love affair inspired him to plan his first ambitious work, Die Natur der Dinge (The Nature of Things, 1752), a didactic poem in six books.
Trong mùa hè 1750, Christoph Martin Wieland đã yêu một người anh em họ, Sophie Gutermann, và tình yêu này cảm hứng cho anh lên kế hoạch làm việc đầu tiên đầy tham vọng của mình, Die Natur der Dinge (Bản chất của sự vật, 1752), một bài thơ trong sáu cuốn sách.
The arrangement of Theophilus’ material, his didactic tone and repetitive style may leave something to be desired in the minds of some.
Một số người có lẽ không mấy thích sự sắp đặt tài liệu của Thê-ô-phi-lơ, cách dạy và kiểu viết lặp đi lặp lại của ông.
Psellos left many other writings: "Historia syntomos", a shorter, didactic historical text in the form of a world chronicle.
Psellos để lại khá nhiều tác phẩm: "Historia syntomos", một cuốn lược sử giáo khoa thư dưới dạng biên niên sử thế giới.
1982 – The Technical Assistance Programme is launched, initially providing minor equipment and supplies, didactic material, conservation literature, annual subscriptions to conservation periodicals and photocopies to public institutions and non-profit organizations.
1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận.
While pursuing his teaching career, Pershing also studied at the State Normal School (now Truman State University) in Kirksville, Missouri, from which he graduated in 1880 with a bachelor of science degree in scientific didactics.
Trong khi theo đuổi sự nghiệp giảng dạy của mình, Pershing cũng học tại Trường Trung học Quốc gia (nay là Truman State University) tại Kirksville, Missouri, từ đó ông tốt nghiệp năm 1880 với bằng cử nhân về khoa học về sư phạm.
The question is this: Monsieur the Principal thinks that my thesis ought to be dogmatic and didactic.""
Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn.
In 1972, she was awarded the Canadian Commonwealth Scholarship and Fellowship Plan to pursue a M.A. degree in Linguistics, in the field of Didactics at the Université Laval in Quebec City, Canada.
Năm 1972, bà được tài trợ bởi Chương trình học bổng và học bổng nghiên cứu Khối thịnh vượng chung Canada để theo đuổi bằng thạc sĩ ngôn ngữ học trong lĩnh vực giáo dục tại Đại học Laval ở thành phố Quebec, Canada.
Education policy in Ravalomanana's second term focused on quality issues, including an increase in minimum education standards for the recruitment of primary teachers from a middle school leaving certificate (BEPC) to a high school leaving certificate (BAC), and a reformed teacher training program to support the transition from traditional didactic instruction to student-centered teaching methods to boost student learning and participation in the classroom.
Chính sách giáo dục trong nhiệm kỳ thứ hai của Ravalomanana tập trung vào các vấn đề chất lượng, bao gồm tăng tiêu chuẩn giáo dục tối thiểu đối với tuyển giáo viên tiểu học từ văn bằng BEPC lên văn bằng BAC, và một chương trình cải cách việc giảng dạy của giáo viên từ giảng dạy thuyết giáo truyền thống sang phương thức giảng dạy học sinh là trung tâm nhằm thúc đẩy học sinh học tập và tham gia trong lớp học.
Art should be didactic.
Nghệ thuật nên mang tính mô phạm.
“At first,” states The Encyclopedia of Religion, “images may have served primarily didactic [teaching] and decorative purposes; at least, they were defended on such grounds.
Bách khoa từ điển Tôn giáo (The Encyclopedia of Religion) cho biết: “Có lẽ lúc đầu ảnh tượng chủ yếu được dùng để giáo huấn và trang trí; ít nhất đó cũng là lý do để bênh vực cho việc dùng ảnh tượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ didactic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.