dictionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dictionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictionary trong Tiếng Anh.
Từ dictionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ điển, tự điển, 字典, có tính chất từ điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dictionary
từ điểnnoun (publication that explains the meanings of an ordered list of words) He looked up the word in his dictionary. Anh ta tìm từ đó trong từ điển. |
tự điểnnoun (publication that explains the meanings of an ordered list of words) It took me two hours of hard work with my dictionary to order it. Chú phải mất hai tiếng tra tự điển mới gọi được nó. |
字典noun (publication that explains the meanings of an ordered list of words) |
có tính chất từ điểnverb |
Xem thêm ví dụ
1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese (as stated in the Oxford English Dictionary). Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford). |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paul spoke of reproving, but with a noble purpose —“that they may be healthy in the faith.” Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Key-value (KV) stores use the associative array (also known as a map or dictionary) as their fundamental data model. Kho lưu trữ khóa-giá trị (Key-value: KV) sử dụng mảng kết hợp (còn được gọi là bản đồ hoặc từ điển) như là mô hình dữ liệu cơ bản của chúng. |
3 An organization is “an organized body,” according to the Concise Oxford Dictionary. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
Webster’s Dictionary defines “decent” in this context as “adequate, satisfactory.” Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
Free On-Line Dictionary of Computing Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery |
According to The Dictionary of Bible and Religion, it “usually refers to the entire living being, to the whole individual.” Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”. |
(Audio help) More spoken articles Podcasting at Wikibooks The dictionary definition of podcast at Wiktionary Media related to Podcasts at Wikimedia Commons Podcasting Legal Guide: Rules for the Revolution, information by Creative Commons Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. Podcasting trên Wikibooks Định nghĩa trên Wiktionary của podcast Phương tiện liên quan tới Podcasts tại Wikimedia Commons Podcasting Legal Guide: Rules for the Revolution, thông tin bởi Creative Commons |
With the death of the editor William Alexander Newman Dorland, AM, MD in 1956, the dictionaries were retitled to incorporate his name, which was how they had generally come to be known. Với cái chết của biên tập viên William Alexander Newman Dorland, vào năm 1956, các từ điển đã được đổi tên, kết hợp với tên của ông, mà thường được biết đến trước đó. |
A Dictionary of the Bible, edited by James Hastings, states: “Tertullian, Irenæus, and Hippolytus still look for a speedy Advent [of Jesus Christ]; but with the Alexandrine Fathers we enter a new circle of thought. . . . Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
Spell check dictionaries: You no longer have to copy your spell check dictionaries every time there's a new Google Ads Editor version. Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa. |
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
But secondly, I blame the Queen because dictionaries have really not changed. Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. Tần Thủy Hoàng Lã Bất Vi Tần Trang Tương Vương Lao Ái ^ Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. |
The commune of Saint-Usuge; the name Usuge for Eusebius is a local variant (P. Siraud, L. Lacomme, Dictionnaire des lieux habités du département de Saône-et-Loire1892:41) that does not figure in William Smith and Henry Wace, A Dictionary of Christian Biography, Literature, Sects and Doctrines. Trong lĩnh vực săn bắn, nó phù hợp với nhiều địa hình khác nhau, bao gồm đầm lầy, nước và bụi; con mồi mà giống chó này thường bắt là chim nước và chim mõ nhát. ^ The commune of Saint-Usuge; the name Usuge for Eusebius is a local variant (P. Siraud, L. Lacomme, Dictionnaire des lieux habités du département de Saône-et-Loire1892:41) that does not figure in William Smith and Henry Wace, A Dictionary of Christian Biography, Literature, Sects and Doctrines. ^ “De l'Abbé Billard à Serge Bey...” (bằng tiếng Pháp). |
Recognizing this, The Interpreter’s Dictionary of the Bible states: Cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) nhìn nhận: |
(b) How do a theological dictionary and some Bible translations support this definition? b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào? |
Use a dictionary or consult with someone who knows the language well. Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn. |
The place names Kelpie hoall and Kelpie hooll are reported in A Dictionary of the Older Scottish Tongue as appearing in the 1674 burgh records for Kirkcudbright. Tên địa danh Kelpie hoall và Kelpie hooll được báo cáo trong tác phẩm A Dictionary of the old Scottish Tongue khi xuất hiện trong hồ sơ năm 1674. |
Users can also add their own answers from Knowledge Q&A to the Open Dictionary. Người dùng cũng có thể thêm câu trả lời của riêng mình từ Knowledge Q&A vào Open Dictionary. |
The English manga cover presents the title as a dictionary definition. Manga Tiếng Anh trình bày tiêu đề như là một định nghĩa từ điển. |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Indeed, when two humans are at odds, there may be a measure of blame on both sides, since both are imperfect and prone to err. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
This is what dictionaries used to look like. Đây là thứ mà các từ điển từng tồn tại thế. |
Ask yourself, “Could an explosion in a printing shop produce a dictionary?” Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?” |
The Old Javanese — English dictionary by Prof. P.J. Zoetmulder, S.J. (1982) contains no fewer than 25,500 entries. Tiếng Java cổ - từ điển tiếng Anh bởi giáo sư P.J. Zoetmulder, SJ (1982) có chứa không ít hơn 25.500 mục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dictionary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.