die down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ die down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ die down trong Tiếng Anh.
Từ die down trong Tiếng Anh có các nghĩa là mờ dần, tắt dần, yếu dần, giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ die down
mờ dầnverb |
tắt dầnverb |
yếu dầnverb |
giảmverb |
Xem thêm ví dụ
Brother Morris continued, observing that while going through stormy times can be difficult, eventually the winds die down. Theo anh, dù không dễ gì khi phải đương đầu với bão tố nhưng sau cơn mưa trời lại sáng. |
You're not going to die down here. Cậu sẽ không chết tại đây. |
They flower in the summer and die down in the winter. Hoa nở vào mùa hè và tàn vào mùa đông. |
And we're both gonna die down here. Và cả hai ta sẽ cùng chết ở đây. |
No more runs until the death threats die down, that's the new rule. Không được chạy cho đến khi hết các mối đe dọa, đó là luật mới. |
They will die down there. Xuống đấy chúng sẽ chết. |
You're all going to die down here! Các người sẽ chết hết dưới này. |
We're just waiting to die down here. Chúng ta đang chờ chết ở đây đấy. |
( Red Queen ) You're all going to die down here. Bọn bây phải chết hết ở dưới này |
This is not good weather to climb in, so the climbers are just waiting, hoping that the wind's going to die down. Thời tiết này không thích hợp để leo núi, vì vậy mọi người đành đợi gió lặng. |
It was not until General Thomas Jesup captured many of the key Seminole chiefs, including Osceola who died in captivity of illness, that the battles began to die down. Đến khi tướng Thomas Jesup bắt được nhiều trong số các tù trưởng chính yếu của người Seminole trong số đó có cả Osceola (chết khi đang bị giam vì bệnh) thì các trận đánh bắt đầu tan dần. |
Nebuchadnezzar gives them an ultimatum —bow down or die! Nê-bu-cát-nết-sa cho họ một lệnh tối hậu—quì xuống lạy hay là chết! |
Can't even sit down to die! Còn không được ngồi để chết nữa! |
11 Jehovah did not send an angel to earth to pretend to die by laying down an incarnated body while he lived on as a spirit. 11 Đức Giê-hô-va đã không sai một thiên sứ xuống đất hóa thân làm người và giả vờ chết trong khi vẫn sống trong thể thần linh. |
That way, when they die, they hand down essential information and knowledge to the next cell, which hands it down to the next cell and so on. Theo cách đó, khi những tế bào này chết đi, chúng sẽ truyền lại những dữ liệu và kiến thức quan yếu... cho các tế bào kế tiếp rồi truyền sang đợt tế bào kế tiếp và cứ thế. |
David left the matter with Jehovah, telling his men: “As Jehovah is living, Jehovah himself will deal him a blow; or his day will come and he will have to die, or down into battle he will go, and he will certainly be swept away.” Đa-vít đã phó sự việc cho Đức Giê-hô-va; ông bảo những người theo ông: “Ta chỉ Đức Giê-hô-va hằng sống mà thề, Đức Giê-hô-va chắc sẽ đánh người, hoặc khi người đến kỳ-định mà chết, hoặc khi người ra trận mà bị diệt-vong”. |
How many are gonna have to die before you put him down? Còn bao nhiêu người sẽ phải chết nữa trước khi anh hạ gục hắn? |
When it comes down everyone will die. Khi nó rơi xuống mọi người sẽ chết. |
Every last sparrow will die before Margaery Tyrell walks down that street. Toàn bộ lũ chim sẻ sẽ chết trước khi Margaery Tyrell bước xuống con phố đó. |
We're gonna take down Dave or die trying. Chúng ta sẽ hạ Dave hoặc là chết ngắt. |
The whole house could burn down, and you could die! Có thể gây ra cháy nhà và mình có thể chết! |
But, you know, we might die here, so I'm not going down as a spinster. Nhưng, cậu biết đấy, chúng ta có thể chết ở đây và tớ không muốn chết với tình trạng không chồng. |
And if the bleaching doesn't go away -- if the temperatures don't go down -- reefs start to die. Và nếu nhiễm trắng không dứt -- nếu nhiệt độ không giảm -- các rạn san hô sẽ bắt đầu chết. |
(1 Samuel 24:1-22; 26:1-25) But David waited on God, as can be seen from his words to Abishai: “Jehovah himself will deal [Saul] a blow; or his day will come and he will have to die, or down into battle he will go, and he will certainly be swept away. Nhưng Đa-vít đã trông mong nơi Đức Chúa Trời, như ta thấy qua lời ông nói với A-bi-sai: “Đức Giê-hô-va chắc sẽ đánh [Sau-lơ], hoặc khi người đến kỳ định mà chết, hoặc khi người ra trận mà bị diệt-vong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ die down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới die down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.