dielectric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dielectric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dielectric trong Tiếng Anh.

Từ dielectric trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện môi, chất điện môi, Điện môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dielectric

điện môi

adjective

chất điện môi

adjective

Điện môi

adjective (electrically poorly conducting or non-conducting, non-metallic substance of which charge carriers are generally not free to move)

Xem thêm ví dụ

Another property is the ability to appear to flow through paths that contain insulating material, like the dielectric insulator of a capacitor.
Đặc tính khác là khả năng xuất hiện dòng điện qua nơi chứa vật liệu cách điện, như chất li điện môi của một tụ điện.
Dielectric constants are not the only measure of polarity.
Hằng số điện môi không phải là thước đo duy nhất của tính phân cực.
Von Kleist's hand and the water acted as conductors, and the jar as a dielectric (although details of the mechanism were incorrectly identified at the time).
Tay của Von Kleist và nước đóng vai trò là chất dẫn điện, và bình thủy tinh là chất cách điện (mặc dù các chi tiết ở thời điểm đó được xác nhận là miêu tả chưa đúng).
The landing gear has been strengthened to accommodate the additional payload and fuel, but the plan for a dielectric radar-absorbing "stealth" fuselage was dropped due to concerns over weight.
Bộ phận hạ cánh sẽ được gia cố để tăng trọng tải và nhiên liệu, nhưng kế hoạch về khung máy bay tàng hình đã bị bỏ rơi vì mối quan tâm đến trọng lượng.
These films are used to make dielectric mirrors, interference filters, heat reflectors, and filters for colour separation in colour television cameras.
Các lớp này được dùng để tạo ra gương điện môi, màng lọc giao thoa, máy phản xạ nhiệt, và màng lọc màu trong các camera truyền hình màu.
It has a convenient liquid range and a high dielectric constant of 38.8.
Nó có một dải chất lỏng thuận tiện và một hằng số điện môi cao ở mức 38.8.
The requirement that causality is not violated implies that the real and imaginary parts of the dielectric constant of any material, corresponding respectively to the index of refraction and to the attenuation coefficient, are linked by the Kramers–Kronig relations.
Nguyên lý nhân quả không hề bị vi phạm hàm ý rằng các phần thực và phần ảo của hằng số điện môi đối với vật liệu bất kỳ, tương ứng với chiết suất và hệ số giảm yếu (attenuation coefficient), được diễn tả trong liên hệ Kramers–Kronig.
Consequently the electric field appeared decomposed into the electric field strength and the dielectric displacement.
Theo đó, điện trường được phân tách ra thành: vectơ của cường độ điện trường và vectơ của chuyển dịch điện môi.
In 1928, he, together with Vladimir Fock, created a theory of thermal disruptive discharge of dielectrics.
Năm 1928, ông cùng với Vladimir Fock, tạo ra lý thuyết về sự phóng điện tỏa tia của chất điện môi.
The dielectric constant of the lunar subsurface in the scattering region below a depth of about 25 cm was then determined from a profile of reflectivity values vs the angle of incidence on the Moon.
Hằng số điện môi của bề mặt mặt trăng ở vùng tán xạ dưới độ sâu khoảng 25 cm sau đó được xác định từ một hồ sơ của các giá trị phản xạ so với góc tới của Mặt Trăng.
The sources are embedded in an arbitrarily selected transmission medium with dielectric and magnetic characteristics.
Các nguồn được nhúng vào trong một cách tùy tiện lựa chọn phương tiện truyền dẫn với điện môi và từ tính đặc trưng.
For instance, the behaviour of a light wave interacting with a metal surface is quite different from what happens when it interacts with a dielectric material.
Ví dụ, hành xử của ánh sáng tương tác với bề mặt kim loại rất khác với khi nó tương tác với vật liệu điện môi.
As a finely divided powder, it was also sprinkled on dielectric surfaces to study Lichtenberg figures.
Là một loại bột mịn, nó cũng được rải trên các bề mặt điện môi để nghiên cứu các con số của Lichtenberg.
In electronics, tungsten is used as an interconnect material in integrated circuits, between the silicon dioxide dielectric material and the transistors.
Trong điện tử, wolfram được dùng làm vật liệu kết nối trong các vi mạch, giữa vật liệu điện môi silic đôxít và transistor.
Due to the high dielectric constant of water, the dissociated salt ions being cationic ammonium and anionic sulfate are readily solvated within hydration shells of water molecules.
Do hằng số điện môi cao của nước, các ion muối phân ly là amoni cation và sunfat anion dễ dàng hòa tan trong vỏ hydrat hóa của các phân tử nước.
The dielectric head above the pylon on the MiG-23 was used on the MiG-27 to house electro-optical and radio-frequency gear instead.
Chất điện môi ở trên đầu ngọn tháp ở MiG-23 được sử dụng khác trên MiG-27, nó được dùng với hộp số quang mạ điện và tần số của sóng vô tuyến được thay thế trên các cơ cấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dielectric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.