diet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diet trong Tiếng Anh.

Từ diet trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêng ăn, nhịn ăn, chế độ ăn kiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diet

kiêng ăn

adjective (controlled regimen of food)

nhịn ăn

adjective (food a person or animal consumes)

Is there any pills for diet?
Có thuốc gì để nhịn ăn không?

chế độ ăn kiêng

adjective

Now, of course, I'm sure you've heard about the alphabet diet.
Bây giờ, tôi chắc là các bạn đã nghe về chế độ ăn kiêng alphabet.

Xem thêm ví dụ

Diet Coke.
Diet Coke.
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.
Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume.
Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ.
This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio.
Điều này có thể được điều trị bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen.
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites".
Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ".
The foundation sponsored a multicentre research study, the results of which—announced in 1996—marked the beginning of renewed scientific interest in the diet.
Nền tảng tài trợ cho một nghiên cứu đa trung tâm, kết quả trong đó - được công bố vào năm 1996 — đánh dấu sự khởi đầu của mối quan tâm khoa học mới trong chế độ ăn uống này.
Levels of calcium in the diet may also affect your risk of kidney stones .
Bên cạnh đó hàm lượng can - xi trong chế độ dinh dưỡng cũng có thể ảnh hưởng đến nguy cơ gây ra sỏi thận .
Maybe you should go on a diet
Có lẽ em nên ăn kiêng đi
Seeds of plants of the families Proteaceae and, to a lesser extent, Myrtaceae form a large part of its diet.
Các hạt của các cây trong họ Proteaceae, và ở một mức độ thấp hơn, Myrtaceae tạo thành một phần lớn chế độ ăn của chúng.
It is non-essential and conditionally essential in humans, meaning the body can usually synthesize sufficient amounts of it, but in some instances of stress, the body's demand for glutamine increases, and glutamine must be obtained from the diet.
Axit amin này là không thiết yếu hoặc thiết yếu trong những điều kiện nhất định ở người, có nghĩa là cơ thể thường có thể tự tổng hợp đủ lượng cần thiết, nhưng trong một số trường hợp stress, nhu cầu glutamine của cơ thể tăng lên, và glutamine phải được lấy thêm từ chế độ ăn uống.
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population.
Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá.
This allowed Sweden a vote in the Imperial Diet and enabled it to "direct" the Lower Saxon Circle alternately with Brandenburg.
Điều này cho phép Thụy Điển bỏ phiếu trong Chế độ nghị viện Hoàng gia và cho phép nó "điều khiển" Vòng tròn Hạ Saxon xen kẽ với Brandenburg.
Beer was part of the daily diet of Egyptian pharaohs over 5,000 years ago.
Bia là một phần trong chế độ ăn uống hàng ngày của các Pharaoh Ai Cập cách đây hơn 5000 năm.
Specific fatty acid ratios will depend in part on the diet of the animal it is harvested from.
Tỷ lệ axit béo cụ thể sẽ phụ thuộc một phần vào chế độ ăn của động vật nơi chúng được chăn nuôi.
For 4 weeks , they ate either 6 to 8 purple potatoes twice a day or no potatoes in their normal diet , and then crossed over to the other regimen for another 4 weeks .
Trong 4 tuần , họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây tím hai lần một ngày hoặc không ăn khoai tây trong chế độ ăn uống bình thường của họ , và sau đó đổi qua chế độ kia trong thêm 4 tuần nữa .
Subsequently, Fogle was featured in a Men's Health magazine article, "Stupid Diets ... that Work!"
Sau đó, Fogle đã được giới thiệu trong một bài viết của tạp chí Men's Health, "Stupid Diets... that Work!"
Vegetarian diets in general have been related to lower diabetes risk, but do not offer advantages compared with diets which allow moderate amounts of animal products.
Chế độ ăn chay nói chung có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tiểu đường thấp hơn, nhưng không mang lại lợi thế so với khẩu phần ăn cho phép một lượng vừa phải sản phẩm từ động vật.
Under the law, the National Diet must convene and change the holiday date before the reigning Emperor's birthday becomes a public holiday.
Theo luật pháp, Quốc hội phải triệu tập và thay đổi ngày đặt ngày lễ trước khi ngày sinh nhật của Thiên hoàng đang trị vì trở thành ngày lễ công.
And it's not a diet.
Đó không phải là ăn kiêng.
With a proper diet and exercise, he should have lived a long life.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
Adult eagles will only resort to hunting large birds when mammals are scarce, but in southern Africa they can be a fairly common component of the diet.
Đại bàng rừng châu Phi săn bắn chim lớn khi động vật có vú khan hiếm, nhưng ở Nam Phi chúng cũng là một thành phần khá phổ biến trong chế độ ăn uống.
Daniel and his friends received their diet for ten days and were then compared to the king's men.
Daniel và bạn bè của ông đã nhận được chế độ ăn uống của họ trong 10 ngày và sau đó được so sánh với những người đàn ông của nhà vua.
These include eating a healthier diet , doing more exercise and cutting down on salt and alcohol intakes .
Các thay đổi đó bao gồm một chế độ ăn uống lành mạnh , tập thể dục đều đặn hơn cùng với giảm lượng muối và rượu hấp thu .
Potatoes are often broadly classified as having a high glycemic index (GI) and so are often excluded from the diets of individuals trying to follow a low-GI diet.
Khoai tây được xếp vào loại thức ăn có chỉ số Glycemic(GI) cao, do đó nó thường bị loại trừ ra khỏi chế độ ăn của những người cố gắng theo chế độ ăn uống với GI thấp.
Callas stated that she lost the weight by eating a sensible low-calorie diet of mainly salads and chicken.
Callas phát biểu rằng bà giảm cân nhờ chế độ ăn kiêng calorie thấp với chủ yếu salad và thịt gà .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.