dietary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dietary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dietary trong Tiếng Anh.

Từ dietary trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ ăn kiêng, chế độ ăn uống, suất ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dietary

chế độ ăn kiêng

adjective

chế độ ăn uống

adjective

suất ăn

adjective

Xem thêm ví dụ

It is a component of dietary supplements since cobalt is an essential element.
Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu.
(2 Kings 5:1-4) Young Daniel and his companions kept their faith when tested on dietary laws of God.
Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời.
Dietary supplements for insomnia
Thực phẩm bổ sung chữa mất ngủ
When taken with meals, it binds to dietary phosphate and prevents its absorption.
Khi dùng với thức ăn, nó liên kết với thức ăn photphat và ngăn ngừa sự hấp thụ của nó.
Dietary changes can help reduce uric acid levels in the blood .
Thay đổi chế độ dinh dưỡng có thể giúp làm giảm nồng độ a-xít u-ríc trong máu .
HMB is sold as an over-the-counter dietary supplement in the free acid form, β-hydroxy β-methylbutyric acid (HMB-FA), and as a monohydrated calcium salt of the conjugate base, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (HMB-Ca, CaHMB).
HMB được bán như là một bổ sung chế độ ăn uống không kê đơn ở dạng axit tự do, axit β-hydroxy-methylbutyric (HMB-FA), và như một muối canxi monohydrat của cơ sở liên hợp, canxi-hydroxy-methylbutyrat monohydrat (HMB-Ca, CaHMB).
Google Customer Reviews may disallow the promotion of any dietary supplement, drug, or other product that's been the subject of any government or regulatory action or warning.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
It is taken with meals and binds to dietary phosphate, preventing phosphate from being absorbed by the intestine.
Nó được dùng với các bữa ăn và liên kết với phosphate ăn kiêng, ngăn chặn phosphate bị hấp thu bởi ruột.
Citrate salts of various metals are used to deliver those minerals in a biologically available form in many dietary supplements.
Các muối citrat của các kim loại khác nhau được sử dụng để chuyển giao các khoáng chất này ở dạng có thể sử dụng được về mặt sinh học trong nhiều chất bổ sung dinh dưỡng.
Phytomenadione, also known as vitamin K1 or phylloquinone, is a vitamin found in food and used as a dietary supplement.
Phytomenadione, còn được gọi là vitamin K1 hoặc phylloquinone, là một loại vitamin được tìm thấy trong thực phẩm và được sử dụng như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống.
In north-central Kazakhstan, sprouts, leaves, flowers, and fruits are significant to the diet all year, whereas they appear to be a rare dietary supplement over the rest of the range.
Trung tâm miền bắc Kazakhstan, mầm, lá, hoa, quả là đáng kể đến chế độ ăn uống tất cả các năm, trong khi chúng xuất hiện là một bổ sung chế độ ăn uống ít hơn phần còn lại của dãy.
However , it is difficult for consumers to fully value credence goods and services such as automobiles , dietary supplements and healthcare because of asymmetric information , leading to the possibility of the lemons problem .
Tuy nhiên , người tiêu dùng khó mà định giá đầy đủ những hàng hoá và dịch vụ cần đến lòng tin như những chiếc xe hơi , thực phẩm chức năng và dịch vụ y tế vì thông tin bất cân xứng , dẫn đến khả năng phát sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng .
The development of colleges and universities worldwide, most notably in the United States, would expand food chemistry as well with research of the dietary substances, most notably the Single-grain experiment during 1907-11.
Sự phát triển của các trường đại học và cao đẳng trên khắp thế giới, đáng chú ý nhất là ở Hoa Kỳ đã mở mang ngành hóa thực phẩm cũng như việc nghiên cứu các chất thực phẩm, đáng chú ý nhất là Single-grain experiment trong thời kỳ 1907-11.
Others think it's too much dietary fat.
Một số khác nghĩ rằng vì có quá nhiều chất béo trong chế độ ăn
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids.
Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo.
Members of the IOM panel maintain that they used a "standard procedure for dietary recommendations" and that the report is solidly based on the data.
Các thành viên hội đồng của IOM cho rằng họ đã sử dụng một "quy trình chuẩn cho các khuyến nghị về chế độ ăn uống" và bản báo cáo được dựa trên các dữ liệu vững chắc.
These can also be synthesized by humans from dietary α-linolenic acid, but with an efficiency of only a few percent.
Con người cũng có thể tổng hợp axit α-linolenic, những hiệu suất chỉ đạt cỡ vài phần trăm.
While one small review noted aspartame is likely one of many dietary triggers of migraines, in a list that includes "cheese, chocolate, citrus fruits, hot dogs, monosodium glutamate, aspartame, fatty foods, ice cream, caffeine withdrawal, and alcoholic drinks, especially red wine and beer," other reviews have noted conflicting studies about headaches and still more reviews lack any evidence and references to support this claim.
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này.
Surely there was nothing wrong with their having followed the rituals and dietary requirements of the Law.
Chắc chắn không có gì là quấy khi họ giữ các nghi lễ và những lề luật về ăn uống mà Luật pháp đòi hỏi vì Luật pháp là “thánh, công-bình và tốt-lành”, phải không?
The Dutch diet was relatively high in carbohydrates and fat, reflecting the dietary needs of the labourers whose culture moulded the country.
Món ăn Hà Lan có hàm lượng cacbohydrat và chất béo ở mức cao, phản ánh nhu cầu ăn của những người lao động vì văn hoá của họ định hình nên quốc gia.
The amount of dietary salt consumed is also an important determinant of blood pressure levels and overall cardiovascular risk.
Lượng muối ăn kiêng cũng là một yếu tố quan trọng quyết định mức huyết áp và nguy cơ tim mạch nói chung.
“He didn’t have any lunch,”I said, and explained my involvement in Walter’s dietary affairs.
“Nó không mang theo bữa trưa,” tôi nói, giải thích việc tôi dính dáng vào vụ ăn uống của Water thế nào.
Cats have specific requirements for their dietary nutrients.
Mèo có các yêu cầu cụ thể về hàm lượng chất dinh dưỡng trong chế độ ăn uống của chúng.
Dietary fibre is a carbohydrate (polysaccharide or oligosaccharide) that is incompletely absorbed in some animals.
Chất xơ là chất carbohydrate (polysaccharide hoặc oligosaccharide) được hấp thụ không hoàn toàn ở một số động vật.
Dietary factors are recognized as having a significant effect on the risk of cancers, with different dietary elements both increasing and reducing risk.
Chế độ ăn uống được công nhận có ảnh hưởng đến nguy cơ của mắc bệnh ung thư, với các yếu tố chế độ ăn uống khác nhau vừa tăng vừa giảm thiểu rủi ro.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dietary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.