diety trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diety trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diety trong Tiếng Séc.

Từ diety trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiền bồi thường, phụ cấp, tiền trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diety

tiền bồi thường

phụ cấp

tiền trợ cấp

Xem thêm ví dụ

Jeden její přítel, student práv, kterému přezdívali Dito, také začal studovat Bibli a chodit na shromáždění.
Yolanda có một người bạn là sinh viên khoa luật, tên Dito. Cậu ấy cũng bắt đầu học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp.
Nebo se snad zaměří na cvičení nebo dietu, aby získali lepší zdraví a o trochu delší život.
Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút.
Má zvláštní dietu.
Nó đang ở chế độ ăn uống đặc biệt.
Diety nefungují.
Ăn kiêng không có tác dụng.
Už tě někdy napadlo jít kvůli tomu na kosmetickou operaci nebo držet drastickou dietu?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
20 Taoisté začali experimentovat s meditací, dechovými cviky a dietou, jež údajně mohly oddálit tělesný rozklad a smrt.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
Může se lišit hustotou, charakterem, barvou a vůní, v závislosti na sexuálním vzrušení, období menstruačního cyklu, přítomnosti infekce, genetických faktorech a dietě.
Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống.
Dalších třicet let jsem byla střídavě na různých dietách.
Và cho tới 30 năm tiếp theo, Tôi đã thử qua nhiều kiểu ăn kiêng khác nhau rồi lại bỏ.
Co je neadrtálská dieta?
Ăn kiểu Neanderthal là sao?
Vy víte, co děláte tuto dietu?
Cậu có biết chế độ ăn uống như thế ảnh hưởng thế nào không?
Jeho stará ho nutí, aby držel dietu.
Bà vợ già của anh ta đang bắt ăn kiêng.
V USA 80 % desetiletých dívek říká, že už držely dietu.
Tại Mỹ, chúng ta có tới 80% các bé gái độ 10 tuổi nói rằng chúng đang trong chế độ ăn kiêng.
Někdy jde o sobeckou nestřídmost ve fyzickém cvičení, dietách, úpravách vzhledu a utrácení peněz za nejnovější módní výstřelky (viz Alma 1:27).
Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27).
Vzhledem k tomu, že potřebovala vydělat peníze a nebyla dostatečně zdravá na to, aby mohla pracovat na jiných projektech, natáčela teleshoppingy nabízející zdraví, krásu a diety, které jí vydělaly téměř 10 milionů dolarů.
Vì cần tiền và không đủ sức khỏe để thực hiện những dự án khác, bà tham gia nhiều quảng cáo dài về các sản phẩm sức khỏe, làm đẹp và giảm cân, mang về cho bà gần 10 triệu đô-la Mỹ.
A stále dodržuje svou dietu.
Nói vậy chớ, không phải lúc nào hắn cũng ăn kiêng.
* Tento psaný zákoník měl vliv na řadu oblastí života — na uctívání, vládu, morálku, právo, dokonce i dietu a hygienu.
Bộ luật thành văn này quy định về các lĩnh vực thờ phượng, trị an, luân lý, công lý, ngay cả việc ăn uống và vệ sinh.
Třetím byl jen papírový zápisník a pero, protože to je standardní postup, když se začíná s dietou nebo tréninkovým programem.
Và trường hợp thứ ba chỉ là bút và thời khóa biểu trên giấy, bởi vì đó là sự can thiệp chuẩn mực/truyền thống mà bạn thường có khi bạn bắt đầu một chương trình ăn kiêng và luyện tập.
Drží dietu.
Anh ta đang ăn kiêng.
Dito, jak se té místní polici zbavíme?
Dita, làm sao để có mạng lưới ở căn nhà đó?
Užij si svou přísnou dietu.
Hưởng thụ chế độ ăn kiêng của mình đi nhé.
Někteří křesťané tráví propagováním různých diet, léčebných postupů nebo kosmetických přípravků víc času než kázáním dobré zprávy o Božím království.
Một số tín đồ giới thiệu những chế độ ăn kiêng, cách trị bệnh hoặc sản phẩm làm đẹp, thậm chí sốt sắng hơn cả việc rao giảng tin mừng Nước Trời.
Lékař vám říká, že pečlivým dodržováním rozumného programu skládajícího se z diety a cvičení, se můžete úplně uzdravit.
Thật vậy, bác sĩ cho biết nếu chịu khó ăn kiêng và tập thể dục, bạn có thể bình phục hoàn toàn.
Dali jí velmi zvláštní výživnou dietu a skvěle se o ni starali.
Họ cho cô vào 1 chế độ ăn kiêng đặc biệt và chăm sóc cô rất cẩn thận.
Jak to jde s dietou?
Nghị viện thế nào?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diety trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.