dígame trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dígame trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dígame trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dígame trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là a-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dígame

a-lô

interjection

Xem thêm ví dụ

Oye, Brad, ¿no podrías prestarme, digamos, 300 dólares?
Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao?
Digamos que, por accidente entró alguien que no es un verdadero héroe.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
Dígame, ¿qué es lo que hace del suyo profundamente bueno?
Kể tôi nghe xem, cuộc hôn nhân của cô có gì thật sự đúng đắn?
Y digamos que a esta tasa de cambio de por aquí, tienes bienes viniendo de China a los EUA
Và giả sử là hiện tại thì tỉ giá là ngay ở đây, bạn có
Sólo dígame por qué.
Chỉ cần cho anh biết tại sao.
Nos culpa y demanda... que le digamos al mundo lo que hemos hecho.
Hắn trách ta và yêu cầu ta phải nói cả thế giới việc ta đã làm.
Podría ser, digamos por ejemplo, una planta de energía de EEUU, o una planta química en Alemania.
Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức.
Digame, Lady Stark, ¿cuándo fue la última vez que vio a su hermana?
Nói ta nghe xem, phu nhân Stark, lần cuối cùng bà gặp chị bà là khi nào?
Dígame su nombre y su número de teléfono, por favor.
Bạn làm ơn cho tôi biết tên và số điện thoại của bạn.
CA: En un par de años, digamos 5 años, no sé cuando, sacarán los increíbles coches auto-conducidos, probablemente a un menor costo al que se paga hoy por un viaje de Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
No tiene caso que digamos que la isla se viene abajo... y no hagamos nada al respecto, ¿verdad, madre?
Không hay chút nào khi chúng ta cứ ngồi đó nhìn hòn đảo đi xuống... mà không làm gì để cứu nó, đúng không, Mẹ?
Dígame su nombre.
Nói tên của cô ra.
¿No parece razonable que, si la inteligencia más elevada del universo desea hacerlo, pueda ‘prestar oído’ a lo que digamos en oración?
Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn?
Pero cada vez que su presencia entra seriamente en conflicto con alguno de nuestros objetivos, digamos, en la construcción de un edificio como este, las aniquilamos sin escrúpulos.
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.
Es con este espíritu con el que me uno a una discusión de uno de los temas críticos de nuestro tiempo, digamos, cómo movilizar diferentes formas de capital para el proyecto de la construcción del estado.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Una mortalidad antigua, digamos más bien una inmortalidad, con paciencia incansable y la fe poniendo en evidencia la imagen grabada en el cuerpo de los hombres, el Dios de los cuales no son más que fuera de uso y apoyándose monumentos.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
Inducimos a las células, digamos, células de la piel, agregándole unos genes, los cultivamos, y luego los cosechamos.
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
Digamos, en algún momento en los próximos 24 hora?
Có thể là 24 tiếng nữa nhé?
Claro, digamos que lo disfruté.
Vậy hãy nói rằng tôi rất thích nó.
Por favor dígame cómo.
Nói cho tôi biết nào.
Bien, Inversor C, digamos que viene y invierte $20, 000.
Vì vậy với nhà đầu tư C, hãy nói rằng ông ta tới và trao $20, 000 vào quỹ của tôi.
Solo dígame que está bien.
Thề có Chúa, anh nên nói với tôi là cô ấy vẫn ổn đi.
Dígame qué quieren.
Anh muốn gì?
¿Cuánta gente entiende esta labor, no digamos se dedica a ella?
Có bao nhiêu người hiểu được công việc này, hay có quyết tâm để theo đuổi nó?
Dígame, ¿estos son los números de hoy?
Nói xem, hôm nay có phải quay ra số này không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dígame trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.