difusor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difusor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difusor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ difusor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ chuyển đổi, người phổ biến, bộ đổi trở kháng, ống phun xăng, Máy biến áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difusor

bộ chuyển đổi

(converter)

người phổ biến

bộ đổi trở kháng

(converter)

ống phun xăng

Máy biến áp

Xem thêm ví dụ

En los años 50 hicieron lo que pudieron para amortiguar este sonido con interruptores de mercurio, y difusores silenciosos.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Difusor Dibujar pixels dispersos en el color actual
Phun Vẽ các điểm ảnh rải rác theo màu đang dùng
El rey Luis XIV ordenó la destrucción de la abadía de Port-Royal, el centro difusor del pensamiento jansenista.
Vua Louis XIV ra lệnh hủy phá tu viện ở Port-Royal, tức nơi phát sinh tư tưởng theo Jansen.
El prototipo estaba basado en una mesa IKEA con un corte de agujero en la parte superior y una hoja de vitela arquitectónica usada como difusor.
Bản prototype dựa trên một cái bàn IKEA với một lỗ cắt ở đỉnh và một tấm bản vẽ kiến trúc được dùng như máy khuếch tán.
El tubo pitot fue movido desde la aleta de cola al difusor de la toma de aire con aletas añadidas a los depósitos de combustible de punta alar; 154 construidos.
Ống Pitot được chuyển từ vây đuôi đến ngăn ống hút gió và những vây nhỏ hình tam giác được thêm vào phía ngoài các thùng nhiên liệu; có 154 chiếc được chế tạo.
Y esta es una lámina de acrílico que tiene partículas incoloras difusoras de la luz.
Và đây là một tờ giấy làm bằng acrylic được tẩm những hạt khuyếch tán ánh sáng không màu.
Pero si nosotros, como educadores, dejamos atrás este simple papel de difusores de contenidos y adoptamos un nuevo paradigma como cultivadores de curiosidad e investigación, puede que aportemos un poco más de sentido a la jornada escolar y que despertemos la imaginación.
Nhưng nếu chúng ta là những nhà giáo dục để lại đằng sau vai trò đơn giản là người phổ biến nội dung và ôm lấy một mô hình mới như những người nuôi trồng trí tò mò và các thắc mắc, chúng ta chỉ có thể mang lại một chút thêm ý nghĩa cho buổi học của chúng và châm ngòi trí tưởng tượng của chúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difusor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.