difundir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difundir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difundir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ difundir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phun, xịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difundir

phun

verb

xịt

verb

Xem thêm ví dụ

El gobierno de las Bermudas ha reconocido esta necesidad y su responsabilidad de tener parte del Mar de los Sargazos en su jurisdicción nacional -pero la vasta mayoría está más allá- para ayudar a difundir un movimiento para lograr la protección de esta zona vital.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
7 Como la semilla que se siembra es “la palabra del reino”, producir fruto debe referirse a difundir esa palabra, hablándola a otras personas.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Difundir habladurías crueles, críticas infundadas o mentiras, posiblemente no sea lo mismo que ‘derramar sangre inocente’, pero sin duda puede arruinar la buena reputación de los demás.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
18 La lucha por difundir las buenas nuevas en Tesalónica
18 Chiến đấu vì tin mừng ở Tê-sa-lô-ni-ca
¿Se siente impulsado a difundir las maravillosas verdades que conoce?
Bạn có được thúc đẩy để chia sẻ kiến thức quý giá của mình không?
Sin embargo, se comprometió a difundir la palabra, y ahora trabajamos en estrecha colaboración con la ONU.
Nhưng ông ấy đã hứa sẽ tuyên truyền với thế giới, giờ chúng tôi làm việc khăng khít với Liên Hợp Quốc.
La recuperación atrofiada de Crixus no se debe difundir.
Thế giới cằn cỗi của Crixus đã đến lúc rồi.
FALLO La Corte Superior de Casación y Justicia (Tribunal Supremo) dicta que los Testigos realizan sus actividades pacíficamente, que sus publicaciones no amenazan el orden público y que tienen derecho a difundir su opinión.
XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm.
1 Por años, nuestra organización se ha valido de los tratados para difundir las buenas nuevas.
1 Từ lâu, các tờ chuyên đề giải thích Kinh Thánh đã được dân Đức Chúa Trời dùng để rao truyền tin mừng.
Los bienes, o intereses, del Amo que debe cuidar el mayordomo incluyen a los súbditos terrestres del Reino, así como las instalaciones que se emplean para difundir las buenas nuevas.
“Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng.
1, 2. a) ¿Qué don milagroso ayudó a difundir las buenas nuevas por todo el Imperio romano?
1, 2. (a) Vào thế kỷ thứ nhất, điều gì đã khiến tin mừng lan ra khắp đế quốc La Mã?
Utilice las revistas para difundir la verdad
Dùng tạp chí để chia sẻ lẽ thật
Un medio que se utiliza para difundir las aguas de la verdad es el teléfono.
Một phương tiện để nước lẽ thật tràn lan là điện thoại.
Llevará tiempo, pero se difundirá.
Chỉ một thời gian là nó sẽ lan rộng.
Franz Brand, entusiasmado con las nuevas verdades que había escuchado, entendió que debía difundir las buenas nuevas.
Franz Brand phấn khởi về những lẽ thật mới mẻ mà anh được nghe và quyết định phải rao truyền tin mừng.
Como no habían podido predicar en Asia, pusieron rumbo al norte para difundir el mensaje por las ciudades de Bitinia.
Bị cản rao giảng ở A-si-a, Phao-lô cùng các bạn đồng hành đi về phía bắc để rao giảng tại các thành thuộc xứ Bi-thi-ni-a.
Definitivamente, YouTube ha cambiado la forma, o cambiado la velocidad, en la cual un único individuo puede difundir una idea por el mundo.
YouTube thực sự đã thay đổi cách, hay như tốc độ, mà một cá nhân có thể truyền bá ý tưởng ra ngoài thế giới.
11. a) ¿Cómo ilustró Jesús el hecho de que no todos podrían hacer lo mismo en cuanto a difundir el mensaje del Reino?
11. a) Làm thế nào Giê-su giải thích bằng thí dụ sự kiện không phải tất cả mọi người đều có cùng khả năng phổ biến thông điệp Nước Trời?
Los testigos de Jehová consideramos un honor emplear nuestro dinero y recursos para difundir las buenas nuevas
Nhân Chứng Giê-hô-va xem việc dùng của cải và những tài sản khác để đẩy mạnh công việc rao giảng là một đặc ân
Produce mucha felicidad difundir el conocimiento de Jehová Dios y de Jesucristo, así como ensalzar el gran amor que han mostrado a la humanidad.
(Ma-thi-ơ 5:16) Việc chia sẻ với người khác sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ và tán dương lòng yêu thương cao cả mà hai Đấng ấy đã biểu lộ cho nhân loại mang lại nhiều hạnh phúc.
En cualquier caso, hubo una época en la que la radio fue un poderoso instrumento para difundir “el mejor mensaje que jamás se haya oído”. (De nuestros archivos en Canadá.)
Dù sao đi nữa, vào thời đó, radio đã đóng một vai trò quan trọng để truyền bá ‘thông điệp hay nhất từ trước đến giờ’.—Từ kho tàng tư liệu ở Canada.
Vamos a difundir el mensaje.
Chúng tôi sẽ truyền đi một thông điệp.
Si pudieras encapsular todo en una idea, ¿cuál sería tu idea que vale la pena difundir en este momento?
Nếu anh có thể tóm lược nó trong một câu, ý tưởng xứng đáng lan tỏa của anh là gì lập tức ngay thời điểm này?
¿Cómo se usó la radio para difundir las buenas nuevas?
Radio được dùng như thế nào để phổ biến tin mừng?
Finalmente, aprendemos que al difundir el evangelio de Jesucristo a los cuatro extremos de la tierra, debemos respetar los gobiernos de cada nación a la que entramos.
Cuối cùng, chúng ta biết là khi chúng ta truyền bá phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đến khắp nơi trên thế giới thì chúng ta phải tôn trọng chính phủ của mỗi quốc gia nơi Giáo Hội được phép vào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difundir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.