diluire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diluire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diluire trong Tiếng Ý.

Từ diluire trong Tiếng Ý có nghĩa là pha loãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diluire

pha loãng

verb

e che è chiamato, giustamente, la scorta di gas diluente.
Và nó, đủ phù hợp, để gọi là nguồn cấp khí pha loãng

Xem thêm ví dụ

La sua condizione divenne così disperata che i colleghi della caserma si misero in fila per donare il sangue sperando di diluire l'infezione che cresceva nel suo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Con questo non voglio suggerire di scendere a compromessi sui nostri principi o di diluire ciò in cui crediamo.
Khi nói điều này, tôi không phải đề nghị rằng chúng ta thỏa hiệp các nguyên tắc của mình hoặc làm giảm bớt tín ngưỡng của mình.
Così fa tutto quello che è in suo potere per diluire, distorcere e distruggere la verità del Vangelo e per tenerci lontani da essa.
Vì vậy nó làm mọi điều trong quyền năng của nó để làm suy yếu, xuyên tạc, và hủy diệt lẽ thật của phúc âm và giữ chúng ta tách rời khỏi lẽ thật đó.
Questi, altrimenti, possono disperdere i nostri sforzi, diluire la nostra energia e irretirci nei nostri interessi spirituali o materiali che non costituiscono le fondamenta del discepolato.
Nếu không, thì những điều đó có thể làm xao lãng các nỗ lực, làm suy yếu nghị lực của chúng ta và làm cho chúng ta tập trung thái quá vào những sở thích thuộc linh hay vật chất của mình, mà không phải là trọng tâm của vai trò môn đồ của chúng ta.
Venduto in tavolette, lo si doveva diluire in un calamaio prima di poterlo usare.
Sau khi mua về từng thỏi mực, người ta phải hòa nó với nước trong bình mực trước khi viết.
Se tu sapessi con quanta facilita'... sia possibile diluire l'afrodisiaco per tori nel whisky.
Nếu anh biết cách làm thì thật dễ dàng... thuốc kích dục đã được cho vào trong rượu whiskey.
Un giorno, mi sono seduta e ho pensato, "Possiamo far arrivare il trattamento direttamente nelle riserve del virus, senza il rischio di diluire i medicinali?"
Một ngày nọ, tôi ngồi và chợt nghĩ, "Liệu chúng ta có thể đưa thuốc chống HIV trực tiếp vào những ổ bệnh, mà không cần phải pha loãng thuốc không?"
Ay, la Walden Pond profondo e Primavera Brister cool - privilegio di bere lunga e sana bozze a questi, tutti non migliorata da questi uomini, ma di diluire il loro bicchiere.
Ay, Walden Pond sâu và mùa xuân mát mẻ Brister - đặc quyền để uống lâu và khỏe mạnh dự thảo này, tất cả không cải thiện bởi những người đàn ông này, nhưng để làm loãng kính của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diluire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.