dima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dima trong Tiếng Ý.

Từ dima trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuôn mẫu, mẫu, dưỡng, bản mẫu, khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dima

khuôn mẫu

(template)

mẫu

(template)

dưỡng

(template)

bản mẫu

(template)

khuôn

(template)

Xem thêm ví dụ

Dima, e'piu'sicuro qui fuori.
Dima, ở ngoài an toàn hơn.
Dima e'vittima di un incesto artificiale.
Dima là nạn nhân của một sự loạn luân nhân tạo.
Dima, pensi di aver fatto dei bei filmati oggi, eh?
Dima, cậu nghĩ hôm nay cậu có vài phát trúng địch, hả?
Eric dice che hai invitato la piccola Dima a casa tua.
Eric nói cô đã mời bé Dima tới nhà cô.
Sei un uomo colto, Dima.
Cậu là người có học thức, Dima.
Dima... aiutami.
Dima... giúp tôi.
Dirò tutto a Dima!
Tôi đang nói Dima
Fanculo, Dima.
Lùi ra sau, Dima.
Non e'molto geniale, eh, Dima?
Không quá thông minh, hả, Dima?
Andiamo, Dima!
Đi thôi, dima!
Monaco e Svizzera non hanno assegnato punti a Dima.
Monoco và Thụy Sĩ là 2 quốc gia không cho Dima bất cứ điểm nào.
Perche'non lo chiedi al compagno Dima?
Tại sao cậu không nói đi đồng chí, Dima?
Dima, e'fuori di testa.
Dima, ông ta mất trí rồi.
Prendo questa cinepresa, Dima.
Tôi lấy cái máy quay này, Dima.
Ti piacerebbe venire a giocare a casa nostra Dima?
Cháu không muốn tới nhà cô chơi sao, Dima?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.