dimezzamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimezzamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimezzamento trong Tiếng Ý.

Từ dimezzamento trong Tiếng Ý có nghĩa là chu kỳ bán rã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimezzamento

chu kỳ bán rã

Xem thêm ví dụ

Ma il Komsomolets trasportava anche due siluri a testata nucleare contenenti 13 chili di plutonio, che ha un periodo di dimezzamento di 24.000 anni e una tossicità così elevata che ne basta un granello per uccidere una persona.
Nhưng tàu ngầm Komsomolets cũng chở hai ngư lôi hạch tâm chứa 13 kg plutonium với chu kỳ nửa phân rã 24.000 năm và có lượng độc tố cao đến độ mà một hạt nhỏ có thể giết một mạng người.
Tutti gli altri hanno un tempo di dimezzamento inferiore a 4,7612 anni e la maggior parte di essi inferiore a 12,2 secondi.
Tất cả các đồng vị phóng xạ còn lại có chu kỳ bán rã dưới 4,7612 năm và phần lớn trong số này có chu kỳ bán rã dưới 12,2 giây.
La tendenza generale fu una diminuzione della velocità di deriva degli ovali, con un suo dimezzamento tra gli anni 1940 e 1990.
Xu hướng chung của tốc độ trôi dạt của các bầu dục trắng là giảm dần, giảm một nửa vào năm 1990 so với năm 1940.
L'instabilità del bismuto prevista teoricamente ha avuto una conferma sperimentale solo nel 2003, quando i ricercatori dell'Institut d'Astrophysique Spatiale di Orsay hanno misurato il tempo di dimezzamento per decadimento alfa dell'isotopo 209Bi, fissando la sua emivita in 1,9 × 1019 anni, un tempo che è oltre un miliardo di volte superiore all'attuale stima dell'età dell'Universo.
Đã từ lâu, trên cơ sở lý thuyết người ta cho rằng bitmut là không ổn định, nhưng chỉ đến năm 2003 thì điều này mới được chứng minh khi các nhà nghiên cứu tại Institut d'Astrophysique Spatiale ở Orsay, Pháp đã đo đạc được chu kỳ bán rã theo phân rã alpha của Bi209 là 1,9 × 1019 năm, điều này có nghĩa là bitmut là một chất phóng xạ rất chậm, với chu kỳ bán rã gấp cả hàng tỷ lần tuổi vũ trụ mà hiện nay người ta đã ước tính.
Dopo la fine della corsa agli armamenti la domanda di litio è diminuita e la vendita di scorte sul mercato da parte del Dipartimento di Energia statunitense ha visto un dimezzamento dei prezzi.
Vào cuối cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân, nhu cầu liti tăng và giá bán của Department of Energy stockpiles trên thị trường giảm mạnh.
I tempi di dimezzamento sono stati determinati in laboratorio per migliaia di radioisotopi (o radionuclidi).
Thời gian bán hủy đã được xác định trong phòng thí nghiệm cho nhiều đồng vị phóng xạ (hoặc radionuclides).
Questa radioattività non è considerata pericolosa, poiché il tempo di dimezzamento dell'indio è circa 50 000 volte maggiore del torio naturale: la sua emivita è di 4 × 1014 anni, cioè migliaia di volte maggiore dell'età stimata dell'universo.
Tính phóng xạ này không bị coi là nguy hiểm, chủ yếu là do chu kỳ bán rã rất dài của nó (4,41×1014 năm hay 441 nghìn tỷ năm), cao khoảng gấp 10.000 lần tuổi của vũ trụ và gần 50.000 lần lâu dài hơn của thori tự nhiên.
Per risolvere un problema, come.... 12x15, i primi contadini russi usavano un sistema di raddoppio e dimezzamento.
Để giải quyết một con toán, như... 12x15, Các nông dân Nga ngày xưa đã sử dụng một hệ thống nhân đôi và chia hai.
Sono stati ottenuti sette radioisotopi, dei quali i più stabili sono il 8Li con un tempo di dimezzamento di 838 ms e il 9Li con 178,3 ms.
Nó có 7 đồng vị phóng xạ đã biết với ổn định nhất là 8Li có chu kỳ bán rã 838 ms và 9Li có chu kỳ bán rã 178,3 ms.
La maggior parte di questi ha tempi di dimezzamento minori di mezz'ora a parte il 101Pd (tempo di dimezzamento: 8,47 ore), il 109Pd (tempo di dimezzamento: 13,7 ore), e il 112Pd (tempo di dimezzamento: 21 ore).
Phần lớn trong số này cí chu kỳ bán rã nhỏ hơn nửa giờ, ngoại trừ Pd101 (8,47 giờ), Pd109 (13,7 giờ) và Pd112 (21 giờ).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimezzamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.