diminuire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diminuire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminuire trong Tiếng Ý.

Từ diminuire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bớt, giảm, giảm đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diminuire

bớt

verb

Dopo un mese tosse, congestione dei seni nasali, affaticamento e fiato corto cominceranno a diminuire.
Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển.

giảm

verb

Più sali in alto, più la temperatura diminuisce.
Anh càng lên cao thì nhiệt độ càng giảm đi.

giảm đi

verb

Più sali in alto, più la temperatura diminuisce.
Anh càng lên cao thì nhiệt độ càng giảm đi.

Xem thêm ví dụ

La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto.
Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng.
L'inibizione di Rho infatti fa diminuire l'espressione di proteine anti-apoptotiche come Bcl-2 e Mcl-1 aumentando invece i livelli della proteina pro-apoptotica Bid, senza mostrare effetti sui livelli di Bax o FLIP.
Việc ức chế Rho đã làm giảm hoạt tính của chống chết rụng của Bcl-2, Mcl-1 và tăng mức độ hoạt động của protein kích thích chết rụng Bid, tuy nhiên Bax và FLIP thì không ảnh hưởng gì.
Permetteremo che un commento aspro o un gesto sgarbato ci faccia diminuire il servizio che rendiamo a Geova?
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không?
Una combinazione di strategie per la riduzione del rischio, come l'utilizzo di aghi e siringhe monouso, hanno fatto diminuire del 75% il rischio di trasmissione di epatite C nei tossicodipendenti per via iniettiva.
Kết hợp chiến lược giảm tác hạichẳng hạn như cung cấp kim tiêm ống chích mới và điều trị dùng ma túy, làm giảm 75% nguy cơ viêm gan siêu vi C ở người tiêm chích.
Con il tempo, sentiremo l’angoscia del nostro dolore diminuire, il che ‘to[glie] la colpa dal nostro cuore’ (Alma 24:10) e mette ‘la coscienza in pace’ (Mosia 4:3).
Với thời gian, chúng ta sẽ cảm thấy nỗi thống khổ buồn phiền của mình lắng xuống, khi ‘cất bỏ tội lỗi khỏi trái tim của chúng ta’ (An Ma 24:10) và mang đến ‘sự yên ổn trong lương tâm’ (Mô Si A 4:3).
La temperatura ideale per questa specie si aggira intorno ai 24–28 °C (75–82 °F), che durante la notte possono diminuire di 2–3 °C (3,6–5,4 °F).
Nhiệt độ ưa thích đối với các loài này là 24-28 °C (75-82 °F), mà vào ban đêm có thể làm giảm nhẹ 2-3 °C (thay đổi 4-5 °F).
Molte persone pensano che costruendo auto in grado di guidarsi da sole potranno andare più veloci e questo diminuirà il traffico.
Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn.
Applicando dei modelli matematici per prevedere come la riduzione della banchisa andrà ad influire su un'importante colonia di pinguini imperatori della Terra Adelie, è stato previsto un declino dell'87% della popolazione della colonia da qui alla fine del secolo, che farà diminuire la popolazione da 3000 ad appena 400 coppie.
Bằng cách áp dụng mô hình toán học để dự đoán sự tan biển băng từ việc ấm lên toàn cầu, họ đã kết luận rằng cuối thế kỷ 21, chim cánh cụt hoàng đế sẽ giảm đi 87%, từ 3.000 cặp chim sẽ giảm xuống chỉ còn 400 cặp chim. ^ BirdLife International (2004).
Tuttavia, poiché il semiasse maggiore dell'orbita lunare continuerà ad aumentare nel futuro, questo effetto stabilizzante diminuirà.
Tuy nhiên, độ dài bán trục lớn của quỹ đạo Mặt Trăng sẽ tiếp tục tăng lên trong tương lai, khiến hiệu ứng này dần mất đi.
E in questo processo si passerà dall'essere usato solo per le malattie, all'essere qualcosa per diminuire le vulnerabilità, come il rischio di depressione maniacale, o cose simili, e poi per scegliere le personalità, i temperamenti, i tratti, questo genere di cose.
Và quá trình đó sẽ biến đổi từ chỗ chỉ để chữa bệnh trở nên hữu ích, bảo vệ cho những người ốm yếu, giống như nguy cơ mắc bệnh trầm cảm.. chọn lựa các tính cách, cảm xúc, đặc điểm...
D’altra parte, ogni cosa che offende lo Spirito farà diminuire la vostra capacità di essere uniti con il vostro coniuge.
Tuy nhiên, bất cứ điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh đều sẽ làm giảm bớt khả năng của các em để hiệp một với người phối ngẫu của mình.
Se non ci sono problemi, pensavo di diminuire il dosaggio delle medicine.
Nếu có thể, tôi sẽ giảm lượng thuốc.
Grazie a molte invenzioni, nuovi modi di illuminare, automobili fatte diversamente, costruzioni realizzate diversamente, per molti servizi si può diminuire considerevolmente l'energia consumata.
Thông qua những phát minh khác nhau và những cách mới để tạo ra ánh sáng, thông qua những loại xe hơi khác nhau, thông qua cách khác nhau để xây dựng các tòa nhà.
Un periodico religioso tedesco osserva sconsolato: “Il grado di fiducia che la popolazione ripone nella Chiesa continua a diminuire”.
Buồn thay, một nhật báo tôn giáo bằng tiếng Đức là Christ in der Gegenwart bình luận: “Mức độ tin tưởng của quần chúng nơi nhà thờ tiếp tục giảm sút”.
Se riesce a tentarvi di peccare, egli può diminuire il vostro potere di essere guidati dallo Spirito, riducendo così il vostro potere nel sacerdozio.
Nếu nó có thể cám dỗ các anh em để phạm tội, thì nó có thể làm giảm bớt khả năng của các anh em để được Thánh Linh dẫn dắt và do đó làm giảm bớt quyền năng của các anh em trong chức tư tế.
La Bibbia gli ha tolto il desiderio di combattere e il dolore, la pena, l’odio e l’amarezza che provava hanno cominciato a diminuire ed egli sta guarendo.
Kinh Thánh làm nguôi lòng hiếu chiến của anh, và anh bắt đầu chữa lành mọi ưu phiền, đau buồn, thù ghét và cay đắng.
Me ne sono occupato per 30 anni, e in questo tempo ho visto la capacità, l'impegno, la volontà del governo di farlo diminuire costantemente, e adesso non li vedo tornare sui loro passi.
Tôi đã như vậy 30 năm rồi, và vào lúc đó, tôi đã nhìn thấy khả năng, cam kết và ý chí của chính phủ khi họ từ chối, và ngay giờ, tôi vẫn không thấy họ trở lại với chức năng của mình.
L'opzione " Zero tutti gli assi " non è disponibile su DS- 30 macchine al fine di diminuire le possibilità di schiantarsi assi che sono vicine tra loro e possesso di attrezzature complesse
Các tùy chọn " Zero tất cả trục " là không có sẵn trên DS- 30 máy để giảm nguy cơ rơi trục được gần nhau và giữ dụng cụ phức tạp
Gli studi mostrano che gli antiossidanti sono noti per la loro capacità di diminuire queste ammine eterocicliche.
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó.
Con parole sbagliate come "promuovi la giustizia sociale" il tuo oro potrebbe diminuire o sparire completamente, secondo questa favola.
Dùng sai thần chú như "thúc đẩy công bằng xã hội" và bạn sẽ thấy các số vàng bị hút lại thậm chí biến mất luôn giống trong truyện vậy.
Per diminuire di un paio di milioni il prezzo di Colin Farrell.
Chỉ để cắt xén đôi " củ " nếu phải mời Collin Farrel
Arrecano danno ai tuoi rapporti con familiari e amici, oltre a diminuire i tuoi sentimenti di autostima.
Chúng làm tổn hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè và làm giảm bớt những cảm nghĩ về giá trị bản thân của các em.
La tensione diminuirà.
Mối căng thẳng sẽ giảm đi.
Questa ha il potenziale di diminuire, almeno complessivamente, il costo, il tempo e l'impronta di carbonio della spedizione senza il bisogno di piste.
Nó có khả năng làm giảm, ít ra ở mức tổng thể, giá cả, thời gian và tỷ lệ khí thải CO2 trong vận tải vì không cần đường băng.
La stampa a caratteri mobili e il lavoro di coraggiosi traduttori biblici contribuirono a far diminuire l’influenza di Babilonia (Vedi i paragrafi 12 e 13)
Những phát minh trong ngành in ấn cùng với các dịch giả Kinh Thánh can đảm đã góp phần làm suy giảm sự kìm kẹp của Ba-by-lôn (Xem đoạn 12, 13)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminuire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.