diminuzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diminuzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminuzione trong Tiếng Ý.

Từ diminuzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự giảm bớt, sự hạ bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diminuzione

sự giảm bớt

noun

sự hạ bớt

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi negli Stati Uniti, dall'avvento di questi trattamenti nella metà degli anni ́90, c'è stato una diminuzione dell ́80% nel numero dei bambini sieropositivi.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Negli ultimi vent'anni, dalla fine della Guerra Fredda, c'è stata una generale diminuzione nel numero di guerre civili.
Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm.
Secondo i calcoli astronomici, l'insolazione estiva a 65° N dovrebbe aumentare gradualmente nei prossimi 25 000 anni e non vi saranno diminuzioni dell'insolazione, sufficienti a causare una glaciazione, nei prossimi 50 000 - 100 000 anni.
Các tính toán thiên văn chỉ ra rằng bức xạ mùa hè ở 65° bắc phải tăng dần lên trong 25.000 năm tiếp theo và không có bức xạ mùa hè nào ở 65° bắc giảm đủ mạnh để sinh ra thời kỳ băng hà trong vòng 50.000 - 100.000 năm tiếp theo.
Se questo gruppo riesce a stabilire degli standard, e se l'industria di costruzioni navali li adotta per costruire le imbarcazioni, possiamo vedere la graduale diminuzione di questo potenziale problema.
Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này.
E alla fine, abbiamo fatto delle scansioni MRI e MR su alcuni pazienti e l'attività tumorale è evidenziata in rosso in questi pazienti, e potete vedere chiaramente che un anno dopo è migliorata, assieme alla diminuzione del PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Quando passate da quello stadio all’essere giovani madri, c’è una drastica diminuzione di riconoscimento dall’esterno.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
Inoltre, alcuni potrebbero credere che l’uomo riuscirà a risolvere i problemi del mondo perché — stando ad alcuni studi — guerre, criminalità, malattie e povertà sono in diminuzione.
Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt.
Questo grafico mostra la diminuzione della fauna oceanica dal 1900 al 2000.
Biểu đồ này cho thấy sự sụt giảm của động vật biển hoang dã từ năm 1900 đến năm 2000.
Temperatura in rapida diminuzione.
Nhiệt độ đang giảm nhanh.
Se diamo un'occhiata al tasso di risparmio, vediamo che è in diminuzione dal 1950.
Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950
B ) una diminuzione della liquidita'monetaria;
B, giảm nguồn cung tiền,
Nei precedenti 30 anni, le zone dell'Artico hanno subito una diminuzione del ghiaccio stagionale dalle sei settimane ai quattro mesi.
Trong hơn 30 năm qua, nhiều vùng ở Bắc cực đã chứng kiến sự suy giảm của băng trôi theo mùa, kéo dài từ sáu tuần tới bốn tháng.
Ad ogni livello di PIL pro capite, ci sono opportunità per più progresso sociale, e rischi di diminuzione.
Tại mỗi mức GDP bình quân theo đầu người, cơ hội cho tiến bộ xã hội tăng lên, thì rủi ro ít đi.
Questa diminuzione diventa ancora più evidente se prendiamo in considerazione il genocidio ruandese del 1994.
Sự suy giảm này thậm chí có thể thấy rõ ràng hơn nếu chúng ta đối chiếu với cuộc diệt chủng ở Rwanda năm 1994.
Il PI è misurato in unità di diminuzione nell’aspettativa di vita degli altri figli, già nati o ancora da nascere.
PI được đo bằng các đơn vị của sự suy giảm kỳ vọng sống của những đứa trẻ khác, đã hoặc chưa được sinh ra.
Mentre in precedenza era possibile avere tre raccolti di riso l'anno (che contribuì non poco al potere e alla ricchezza della Kambuja), la diminuzione dei raccolti indebolì ancora di più l'impero.
Trong khi trước đó mỗi năm có 3 vụ lúa - điều này đã góp phần cốt yếu cho sự thịnh vượng và quyền lực của đế quốc Khmer - sự giảm sút mùa màng đã làm cho đế quốc này suy yếu thêm.
Questo causa una fortissima diminuzione del valore.
Khi chúng tôi nói như vậy, giá trị của chiếc áo giảm thậm tệ.
Ecco un esempio dalla Thailandia, dove abbiamo scoperto che, a causa dello scarso valore della mangrovia - circa 600 dollari nell'arco dei nove anni in cui è stato calcolato -- rispetto al suo valore se tolta per creare allevamenti di gamberetti, pari a circa 9600 dollari, è stata registrata una graduale diminuzione delle mangrovie per favorire gli allevamenti di gamberetti.
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm.
A questa diminuzione del ghiaccio è legato un aumento della stagione delle acque libere.
Sự suy giảm băng trôi này thi thoảng được biết đến như sự kéo dài của mùa nước sâu tại đây.
Ad oggi la diminuzione dei banchi di pesce è così significativa da avere ripercussioni sulla capacità dei poveri, dei pescatori artigianali, e di coloro che pescano per vivere, di sfamare le proprie famiglie.
Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
Sul lato sinistro noterete la diminuzione del consumo di carburante al decollo del razzo.
Phía bên tay trái, bạn sẽ nhận thấy sự tiêu thụ nhiên liệu giảm khi tên lửa bắn ra.
Il 3° Convegno brasiliano sull’ipertensione arteriosa ha definito i cambiamenti nel modo di vivere che favoriscono una diminuzione della pressione arteriosa.
Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch đã đề ra những thay đổi về lối sống giúp làm giảm huyết áp động mạch.
A ), una diminuzione della spesa pubblica;
A, giảm chi của nhà nước,
La cosa più grave di tutte è la diminuzione del 50 per cento dell’indice che quantifica gli ecosistemi d’acqua dolce, dovuta principalmente all’aumento dell’inquinamento agricolo e industriale, nonché a consumi d’acqua molto maggiori.
Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminuzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.