dinamico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinamico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinamico trong Tiếng Ý.
Từ dinamico trong Tiếng Ý có các nghĩa là năng nổ, năng động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinamico
năng nổadjective Pietro era schietto, dinamico e a volte impulsivo. Phi-e-rơ là người bộc trực, năng nổ và đôi khi cũng hấp tấp. |
năng độngadjective Una persona, per accettare questo concetto, necessita di una fede dinamica. Một người muốn chấp nhận khái niệm đó thì cần có đức tin năng động. |
Xem thêm ví dụ
La religione era nuova, ma dinamica. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
Il comportamento qualitativo dei sistemi dinamici o le equazioni di motricita'prevalentemente meccaniche possono avere un impatto su soluzioni di diverse eqauzioni... " " Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân... |
Quindi i nostri animali sfruttano non solo la forza e l'energia che scaturiscono dalla loro molla specifica, ma dagli estremi della dinamica dei fluidi. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Vi troverete un matematico; vi troverete un fisico -- qualcuno che capisca la dinamica dei fluidi. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
È veramente cambiata la dinamica. Và nó thực sự thay đổi mọi thứ. |
Vorrei perciò dedicare un paio di minuti alla dinamica dei sistemi. Tôi muốn dành vài phút nói về những động lực trong bộ máy. |
Egli ispirò il profeta Isaia a scrivere queste rassicuranti parole: “[Dio] dà allo stanco potenza, e a chi è senza energia dinamica fa abbondare piena forza. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Queste progressioni dinamiche sono potenti e si possono usare nel mondo reale. Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực. |
Questa è, credo, un'immagine davvero esplicativa di quello che ho cercato di dire -- che le bellissime dinamiche del sole, portate nell'edificio, creano una qualità nel nostro ambiente edificato che migliora davvero le nostre vite. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Le ha create Geova Dio, che ha “abbondanza di energia dinamica” ed è veramente “vigoroso in potenza”! — Isaia 40:26. Hiển nhiên ấy là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, quả thật “sức-mạnh Ngài lớn lắm và quyền-năng Ngài rất cao”!—Ê-sai 40:26. |
Ci dimostra che anche con un modello conservativo ed empirico dalle dinamiche complesse, ci troviamo ad un punto in cui possiamo pensare a dei cambiamenti nei prossimi 12 anni e oltre che ci possono portare in un sistema operativo sicuro e raggiungere gli obiettivi sociali ed economici ai quali aspiriamo. Nó cho ta thấy rằng ngay cả một người bảo thủ, dựa trên kinh nghiệm, mô hình động lực về hệ thống phức tạp, ta đang ở trong giai đoạn có thể nghĩ về sự biến đổi trong 12 năm tới và hơn thế, điều có thể đưa ta vào vùng hoạt động an toàn và hoàn thành các mục tiêu về kinh tế và xã hội đầy tham vọng. |
È un po' troppo grande, ed effettivamente non ha permesso a queste cose come il venture capital dinamico e la commercializzazione di essere veramente in grado di essere produttivi come avrebbero potuto. Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn. |
Che grande gioia hanno provato tutti questi vedendo il frutto prodotto a livello mondiale dal dinamico spirito di Geova! — Isaia 40:29, 31. Tất cả những người này thật vui mừng biết bao thấy bông trái trên toàn thế giới nảy nở nhờ thánh linh sinh động của Đức Giê-hô-va! (Ê-sai 40:29, 31). |
Avete tutti sentito, immagino, del Progetto Tigre che è cominciato all'inizio degli anni 70, un periodo molto dinamico per la conservazione. Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn. |
Si può applicare la stessa prospettiva dinamica all'India. Bạn có thể áp dụng cùng một quan điểm năng động đó ở Ấn Độ. |
Nota: il DNS dinamico funziona sia con gli indirizzi IPv4 sia con quelli IPv6. Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6. |
Sono molte le dinamiche in gioco. Có rất nhiều các nhân tố tác động trong này. |
E questo riguarda tutto il buio così come la luce, certamente, perché altrimenti non si vedrebbero quelle dinamiche. Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này. |
Due S.I. cambiano le dinamiche. 2 hung thủ thay đổi động thái. |
Di fatto, questo era un buon modello mentale per l'economia, nel complesso, fino a metà degli anni '80, quando l'insieme della globalizzazione e di una rivoluzione tecnologica e telematica rese l'economia molto più dinamica e imprevedibile. Thật ra, đó là một hình mẫu trí tuệ khá tốt cho doaah nghiệp -- bao gồm mọi thứ -- cho tới khoảng giữa những năm 1980, khi sự kết hợp của toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghệ và viễn thông khiến cho doanh nghiệp càng năng động và khó đoán. |
“[Geova] dà allo stanco potenza, e a chi è senza energia dinamica fa abbondare piena forza”. — ISAIA 40:29. “[Đức Giê-hô-va] ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:29. |
Sono in gioco dinamiche affascinanti. Có những động cơ cuốn hút hoạt động diễn ra. |
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
Sono dinamici. Nó có tính linh động. |
Sai, due studenti di dinamica l'hanno segnalato al decano. Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinamico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dinamico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.