dimostrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimostrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimostrare trong Tiếng Ý.
Từ dimostrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu tình, chứng minh, chứng tỏ, giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimostrare
biểu tìnhverb |
chứng minhverb Dovevo dimostrare che avevo ragione e che ero speciale, capisci? Thấy chưa, chú phải chứng minh chú đúng và chứng minh rằng chú đặc biệt, cháu hiểu không? |
chứng tỏverb Ha sempre dimostrato il coraggio di difendere ciò che era giusto. Ngài luôn luôn chứng tỏ lòng can đảm để đứng lên bênh vực cho điều đúng. |
giải thíchverb Dopo aver spiegato il suggerimento contenuto nell’articolo, dimostrare come si fa. Sau khi giải thích lời đề nghị trong bài, cho xem màn trình diễn. |
Xem thêm ví dụ
Avrebbe dovuto dimostrare l’importanza di ubbidire a Dio, che è misericordioso, e di affidarsi a lui. — Esodo 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
Esaminare in breve alcuni aspetti dell’offerta di letteratura di luglio, dopo di che far dimostrare una o due presentazioni. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Scrivendo la lettera agli Ebrei, per esempio, citò un versetto dopo l’altro per dimostrare che ‘la Legge era un’ombra delle buone cose avvenire’. — Ebrei 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Fare delle presentazioni e discutere e dimostrare come superare le obiezioni può essere molto piacevole e nello stesso tempo utile per affinare le vostre capacità. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Accettare quello che non si può dimostrare Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
(Giobbe 1:9-11; 2:4, 5) Senza dubbio egli cerca ancora più freneticamente e disperatamente di dimostrare la sua asserzione ora che il Regno di Dio è fermamente stabilito e ha leali sudditi e rappresentanti in tutta la terra. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Come potete dunque dimostrare che nel vostro caso il battesimo non è stato semplicemente ‘uno slancio iniziale’? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
Cortesemente, ma con chiarezza, papà citò versetti biblici per dimostrare l’infondatezza delle dottrine dell’immortalità dell’anima e del tormento eterno nell’inferno. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Gli studenti vengono incaricati di leggere dal podio un brano della Bibbia o di dimostrare come si può spiegare a qualcuno un argomento biblico. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
E devi dimostrare un po'd'umanita', quando sei il Presidente. Và khi là một tổng thống, bạn phải giàu tình người một chút. |
In più esistono molte traduzioni antiche — la più antica risale al 180 E.V. circa — che contribuiscono a dimostrare l’accuratezza del testo.9 Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
Tenere a freno la lingua è un modo per dimostrare che ‘siamo per la pace’. Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
Disporre che due proclamatori capaci considerino come prepararsi per il ministero seguendo i passi riportati al paragrafo 3 dell’articolo e poi dimostrare la loro presentazione. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
Nonostante la sua indignazione, lei deve dimostrare che i genitori del ragazzo sono morti. Dù bất kể ông giận dữ thế nào, ông vẫn cần chứng minh bố mẹ nó đã qua đời. |
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri. Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP. |
* Che cosa avete fatto recentemente nella vostra vita per dimostrare al Signore che la Sua volontà è più importante della vostra? * Mới đây, các em đã làm gì trong cuộc đời để cho Chúa thấy rằng ý muốn của Ngài là quan trọng hơn ý muốn của các em? |
5 Possiamo dimostrare che non prendiamo per scontate le cose spirituali sforzandoci con vigore nel servire Geova, non stancandoci di predicare. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
Principalmente per dimostrare che era il promesso Messia. Chủ yếu là để xác minh ngài là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa từ trước. |
Se anelate a vivere per sempre in un paradiso terrestre, dovete dimostrare di sostenere con tutto il cuore la vera adorazione, come fece Gionadab. Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm. |
I funerali divennero un'opportunità per alcuni degli isolani di dimostrare la loro lealtà alla Gran Bretagna e la loro opposizione agli occupanti: circa 5.000 isolani parteciparono ai funerali, depositando 900 ghirlande. Lễ tang trở thành một cơ hội cho người dân trên đảo biểu lộ lòng trung thành với Anh Quốc và sự phản kháng của họ đối với chính quyền Đức Quốc xã chiếm đóng, với khoảng 5000 người tham dự và khoảng 900 vòng hoa. |
8 Come possiamo dimostrare la nostra gratitudine? 8 Làm sao chúng ta có thể biểu lộ lòng biết ơn? |
Cosa vuoi dimostrare? Ý cậu là sao? |
A causa di problemi fisici o di altre circostanze forse alcuni non saranno in grado di fare i pionieri, ma possono essere incoraggiati a dimostrare la loro gratitudine impegnandosi il più possibile nel ministero insieme al resto della congregazione. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
(Giob. 1:9-11) Il ministero cristiano ci dà la possibilità di dimostrare che la nostra devozione a Dio è genuina. (Gióp 1:9-11) Thánh chức là cơ hội để chúng ta chứng tỏ lòng trọn thành chân thật với Ngài. |
Incaricare un proclamatore capace di dimostrare come si può presentare il libro. Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimostrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dimostrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.