dintel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dintel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dintel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dintel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lanh tô, ngưỡng, dịch thuật, 飜譯, dẫn chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dintel

lanh tô

(lintel)

ngưỡng

(threshold)

dịch thuật

飜譯

dẫn chứng

Xem thêm ví dụ

Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
El sitio es especialmente conocido por sus dinteles de piedra esculpidos en buen estado de conservación establecidos por encima de las puertas de las estructuras principales.
Khu vực này đặc biệt được biết đến với các vòm đá điêu khắc được bảo quản tốt đặt trên các ô cửa của các cấu trúc chính.
Dintel 35 fue encontrado por Alfred Maudslay entre los escombros del Edificio 12 y ahora se conserva en el Museo Británico.
Vòm đá 35 được Maudslay tìm thấy trong đống đổ nát của Cấu trúc 12 và hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Anh.
Los dinteles registran nueve generaciones de gobernantes de la ciudad.
Các vòm đá ghi lại chín thế hệ cai trị của thành phố.
Tenían que degollar una oveja, poner la sangre de este animal en las jambas y el dintel de las puertas, y permanecer dentro mientras cenaban cordero, pan sin levadura y hierbas amargas.
Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng.
Este gobernante es notable por la serie de dinteles tallados que encargó, incluyendo una lista dinástica que proporciona información sobre los primeros gobernantes de la ciudad.
Vị vua này đáng chú ý với một loạt các cổng vòm được chạm khắc mà ông ủy thác, bao gồm một danh sách các triều đại cung cấp thông tin về các vị vua đầu tiên của thành phố.
Tienen sobre todo decoración arquitectónica, pero las fachadas incluyen grandes paneles sobre los dinteles, todas semejantes en su contenido, con figuras del rey investido por un dios, sobre una zona con filas de figuras menores que llevan tributo, con soldados y oficiales.
Những bức tranh này chủ yếu là trang trí kiến trúc, nhưng các mặt tiền bao gồm các tấm lớn trên cửa ra vào, mỗi cửa sổ đều tương tự nhau, với các bức tượng của nhà vua được đầu tư bởi một vị thần, trên một khu với hàng các con số nhỏ mang cống, với binh lính và quan chức.
Dintel 10 es el último monumento conocido en Yaxchilán, que data de 808.
Vòm đá 10 là tượng đài được biết đến cuối cùng tại Yaxchilan, có niên đại từ năm 808.
Es un dintel.
Đó là cửa ra vào.
A diferencia de la mayoría de los otros dinteles de Yaxchilán, estos están esculpidas en sus bordes en vez de la parte inferior.
Không giống như hầu hết các loại vải lanh khác tại Yaxchilan, chúng được điêu khắc trên các cạnh của chúng thay vì mặt dưới.
Contiene los Dinteles 38 hasta 40, que se han vuelto a poner en su posición original.
Nó chứa vòm đá 38 đến 40, đã được đặt lại ở vị trí ban đầu của chúng.
Dintel 2 se encuentra por encima de la puerta central del Edificio 33.
Vòm đá 2 được đặt phía trên ô cửa trung tâm của Cấu trúc 33.
Estos dinteles, junto con las estelas erigidas ante los principales edificios, contienen textos jeroglíficos que describen la historia dinástica de la ciudad.
Những vòm đá này, cùng với những tấm bia được dựng lên trước các kim tự tháp lớn, chứa các văn bản chữ tượng hình mô tả lịch sử triều đại của thành phố.
No tiene dintel.
Không phải cửa sổ sao.
Dintel 60 permanece en su posición original en el Edificio 12.
Vòm đá 60 vẫn giữ nguyên trong thiết lập ban đầu của nó trong Cấu trúc 12.
Dintel 26 fue el tercero de la serie, situado por encima de la puerta del Edificio 23, actualmente se encuentra en el Museo Nacional de Antropología en la Ciudad de México.
Vòm đá 26 là phần thứ ba trong sê-ri được đặt phía trên các ô cửa của Cấu trúc 23, hiện đang ở trong Bảo tàng Nacional de Antropología ở Thành phố Mexico.
Con sus palacios de arquitectos italianos de la década de 1950, la arquitectura del bulevar da a un largo paseo arbolado sobre el que se pueden encontrar las ruinas de las murallas españolas, que comenzó en 1545 y se abre a las puertas principales de la ciudad, delimitando el dintel datorium urbano.
Với những cung điện của nhà thiết kế Ý vào những năm 1950, kiến trúc "viale d'Este" tạo ra một lối đi dạo bằng cây dài, nơi bạn có thể gặp được những tàn tích của các bức tường của Tây Ban Nha, bắt đầu năm 1545, mở cửa chính bằng cách phân cách bao vây đô thị.
UN MEMORABLE día de hace más de tres mil quinientos años, Jehová Dios mandó que en todos los hogares de los israelitas, entonces esclavos en Egipto, se matara un cordero o un cabrito y se salpicara la sangre sobre las jambas y los dinteles de las casas.
VÀO một ngày đáng ghi nhớ cách đây hơn 3.500 năm, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã bảo mỗi nhà Y-sơ-ra-ên bị nô lệ ở Ai Cập phải giết một con chiên hoặc một con dê và bôi máu nó lên khung cửa nhà họ.
Esta serie de dinteles están entre los mejores escultura en relieve que sobrevive en la región maya.
Loạt vòm đá này là một trong những tác phẩm điêu khắc phù điêu tốt nhất còn tồn tại ở khu vực Maya.
Aunque algunas tallas de madera y dinteles del templo de Jokhang se remontan al siglo VII, el más antiguo de los edificios existentes en Lhasa, como el Palacio Potala, el Jokhang y algunos de los monasterios y construcciones en el casco histórico proceden de esta segunda expansión de Lhasa.
Mặc dù các tranh khắc gỗ và các rầm đỡ của Đền thờ Jokhang có niên đại từ thế kỉ thứ 7, các tòa nhà cổ xưa nhất còn lại ở Lhasa, như là ở giữa cung điện Potala, đền Jokhang và một số tu viện và một số căn nhà trong khu phố cổ có thể có từ thời phát triển rực rỡ lần thứ hai trong lịch sử của Lhasa.
El Dintel 24 se retiró al final del siglo XIX y ahora está en exhibición en el Museo Británico.
Vòm đá 24 đã được gỡ bỏ vào cuối thế kỷ 19 và hiện đang được trưng bày trong Bảo tàng Anh.
Las tres puertas a esta estructura, una vez soportaron los Dinteles 12, 13 y 14, aunque sólo dos permanecen actualmente.
Ba ô cửa của cấu trúc này từng hỗ trợ cho điêu khắc vòm đá 12, 13 và 14, mặc dù bây giờ chỉ còn hai.
En el 514, Jaguar Ojo de Nudo I fue tomado prisionero por el Gobernante C de Piedras Negras, tal como se representa en el Dintel 12 de esa ciudad, donde se muestra arrodillado ante el gobernante enemigo con sus muñecas atadas.
Vào năm 514, Jaguar mắt thắt nút I đã bị Ruler C của Piras Negras bắt giữ, như được mô tả trên cổng vòm 12 trên thành phố, nơi ông ta phải quỳ xuống trước vua địch với hai cổ tay bị trói.
Para protegerse del ángel destructor, los israelitas untaron la sangre de un cordero sin defecto sobre el dintel de la puerta y permanecieron dentro de sus casas.
Dân Y Sơ Ra Ên đã được bảo vệ khỏi thiên sứ hủy diệt bằng cách bôi phết huyết của chiên con không tì vết lên trên mày cửa và hai cây cột cửa còn lại trong nhà.
El dintel representa Pájaro Jaguar IV y su esposa la Señora Mut B'alam participando en un ritual de derramamiento de sangre.
Vòm đá mô tả Bird Jaguar IV và vợ Lady B'alam Mut tham gia vào một nghi lễ đổ máu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dintel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.