dio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thần, chúa, thiên chúa, Thượng Đế, Chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dio

thần

chúa

thiên chúa

Thượng Đế

Chúa

Xem thêm ví dụ

Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
12 Según las leyes que Jehová dio mediante Moisés, la esposa había de ser “estimada”.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Así que buscó el libro, y cuando lo encontró, se lo dio a su hijo.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Dio unos pasos en dirección a su tía, y cogió la carta.
Anh đi vài bước đến phía dì mình và cầm bức thư.
Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Teníamos presente la exhortación que dio Jesús a sus discípulos en cuanto a continuar “llevando mucho fruto” (Juan 15:8).
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese".
Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed."
Después, como le había prometido a Abrahán, sacó de Egipto a los israelitas y les dio la tierra de Canaán.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
Sin embargo, una vez que sus preguntas le fueron contestadas, cuando captó el significado de lo que había estado leyendo y se dio cuenta de cómo lo afectaba personalmente, se hizo cristiano.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
Mediante su ministerio, Jesús no solo dio aliento a quienes lo escucharon con fe, sino que sentó las bases para confortar al prójimo durante los siguientes dos milenios.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
En varias ocasiones, Dios le dio muestras de amor y aprobación.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
Dio a luz a su único hijo en 1951, un hijo llamado Takeshi a quien utiliza con frecuencia como modelo para sus ilustraciones de bebés y niños con libros y revistas infantiles.
Bà sinh đứa con duy nhất của họ vào năm 1951, một người con trai tên là Takeshi, người mà cô thường xuyên sử dụng như người mẫu cho các tranh minh hoạ về trẻ sơ sinh và trẻ em trong những cuốn sách và tạp chí về trẻ em.
13 Un matrimonio dio testimonio informal a un compañero de trabajo.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
No sé por qué Dios nos dio 10 dedos porque solo necesitamos tres.
Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi.
A fin de ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de esta verdad, pídales que se imaginen que se les dio un vehículo que requiere de una llave para encenderlo, pero no se les dio ninguna llave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Jesús mismo afirmó: “Tanto amó Dios al mundo que dio a su Hijo unigénito, para que todo el que ejerce fe en él no sea destruido, sino que tenga vida eterna” (Juan 3:16).
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
1 Cuando Jesús dio a sus discípulos la comisión de que fueran testigos “hasta la parte más distante de la tierra”, él ya les había dado el ejemplo (Hech.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
35 De modo que se dio a conocer entre los muertos, pequeños así como grandes, tanto a los inicuos como a los fieles, que se había efectuado la redención por medio del asacrificio del Hijo de Dios sobre la bcruz.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Me la dio mi padre.
Cha ta đã tạo ra ta như vậy.
¿El Gobierno Británico dio el visto bueno a mi asesinato?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Entonces David corrió hacia Goliat, sacó una piedra, la puso en la honda y se la lanzó. ¡Le dio justo en la frente!
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
A las víctimas se les dio la oportunidad de sentarse a la mesa bajo el liderazgo de la Comisión de Amnistía donde expresaron la gran injusticia que sufrieron cuando la comisión los ignoró y en su lugar facilitaron la reinserción de los perpetradores de la guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
3 ¿Quién dio origen a los tiempos y estaciones?
3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa?
Es una estupidez, pero mi jefe me las dio-
Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ
7 Y él dio testimonio, diciendo: Vi su gloria, que él era en el aprincipio, antes que el mundo fuese;
7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian;

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dio

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.