director general trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ director general trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ director general trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ director general trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tổng giám đốc điều hành, tổng giám đốc, hội trưởng, chủ tịch, vụ trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ director general

Tổng giám đốc điều hành

(chief executive officer)

tổng giám đốc

(director-general)

hội trưởng

chủ tịch

vụ trưởng

Xem thêm ví dụ

En 1933 regresó a Bangkok como Director General del Departamento de Asuntos Políticos del Ministerio de Relaciones Exteriores.
Năm 1972, ông trở về Bangkok để làm giám đốc bộ phận chính trị của Bộ Ngoại giao.
Sí, Director General.
Vâng, thưa thường vụ.
Actualmente es director general del Valencia CF.
Albelda hiện đang là đội trưởng của Valencia CF.
Este es el director general de International Gamma.
Đây là giám đốc quản lý của Gamma International.
¿Qué cree Director General Park?
Thường vụ Park thấy sao?
Tampoco director general, ninguna empresa responsable, individualmente, de su construcción.
Không có CEO, không công ty riêng rẽ nào mang trách nhiệm xây dựng nó.
Los estadounidenses habrían ¿Ha hecho Director General, sin duda?
Người Mỹ sẽ cho cô lên làm Tổng Giám đốc chắc rồi.
Pero al parecer yo soy la directora general.
Nhưng dường như... tôi là giám đốc điều hành.
Director General.
Chào tướng quân.
El último día, mientras lavaba el auto del director general, encontró dinero en el maletero.
Vào ngày cuối, khi đang rửa xe hơi cho giám đốc, anh Wilson thấy tiền nằm trong thùng để hành lý.
Dicen que el Director General Park ha estado firmando en lugar del Presidente.
Nghe nói thường vụ Park đang nhắm đến chiếc ghế của giám đốc.
En camino para tomar mi lugar de director general.
Rồi con sẽ thay ba đảm nhiệm chức vụ như là 1 CEO.
Me pidió que fuera el Director General de Fe, y dijo:
Vì thế ông ấy đã mời tôi làm Trưởng Phòng phụ trách về đức tin, và nói,
2011 - Se elige a Stefano De Caro, arqueólogo italiano, como Director General del ICCROM.
2011 – Nhà khảo cổ người Ý Stefano De Caro được bầu làm Tổng giám đốc ICCROM.
La compañía es de propiedad de Roberto Pucillo (Director general) (55%), Roberto Rocco Manzo (20%), Paolo Giangrossi (15%), Michele Perricone.
Hãng do Roberto Pucillo (Tổng giám đốc) sở hữu 55%, Roberto Manzo Rocco 20%, Paulo Giangrossi 15%, và Michele Perrieone 5%.
Además, el Director General y los representantes de los Estados Miembros hacen uso de la palabra en la sesión plenaria.
Bên cạnh đó, văn phòng dân chủ nhân quyền và lao động của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ cũng có thể đệ trình lên Tổng thống.
Nuestro nuevo director general francés cree en el poder de las relaciones públicas positivas... ( Risas ) y en las ideas del " bon marché ".
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
Es propiedad de Jean-Marc Heintz (Presidente) (70%) y Batouli Heintz (Director General) (30%) y tiene 82 empleados (a marzo de 2007).
Hãng do Jean-Marc Heintz (chủ tịch) sở hữu 70% vốn, Batouli Heintz (Tổng giám đốc) sở hữu 30% và có 82 nhân viên (tháng 3/2007).
Además, los Testigos han recibido permiso del director general del centro para celebrar todas las reuniones de la congregación dentro del recinto penitenciario.
Ngoài ra, các Nhân-chứng được tổng giám đốc của nhà tù cho phép điều khiển tất cả các buổi họp của hội thánh trong tù.
En la Cancillería Argentina ocupó varios cargos, entre ellos: Miembro del Consejo Superior de Embajadores, Directora de Relaciones Culturales y Directora General de Asuntos Ambientales.
Trong Bộ Ngoại giao và Thờ phượng, bà đã đảm nhiệm một số vị trí trong đó có Ủy viên Hội đồng Đại sứ Đại sứ, Giám đốc Quan hệ Văn hóa và Tổng Giám đốc Môi trường.
Hace algunos años, Federico Mayor, ex director general de la UNESCO, declaró: “Más que nunca antes, la ética es una preocupación mundial de primerísimo orden”.
Vài năm trước đây, ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, nói rằng “hơn bao giờ hết, mối quan tâm hàng đầu của thế giới là vấn đề đạo đức”.
Es una estructura de arriba hacia abajo con el director general en la parte superior, y baja hasta el final a los trabajadores individuales abajo.
Nó là cấu trúc từ trên xuống nó thường bắt đầu từ Giám đốc điều hành ở đỉnh, và ở đó bạn có thể nhìn xuống theo các nhánh đến từng công nhân ở đáy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ director general trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.