dirompente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dirompente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirompente trong Tiếng Ý.

Từ dirompente trong Tiếng Ý có nghĩa là gây nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dirompente

gây nổ

adjective

Xem thêm ví dụ

Potremmo raffigurarci nel peggior incubo del cattivo governo di Lorenzetti, o possiamo scendere in strada, dirompenti, caotici, chiassosi.
Chúng ta có thể vẽ mình vào ác mộng tồi tệ nhất của chính phủ xấu của Lorenzetti, hoặc ta có thể ở lại trên các con đường, gây rối, hỗn loạn, và ồn ào.
Ma allora come mai la Essilor, colosso dell'industria dell'ottica, riesce ad evitare la tecnologia dirompente arrivando perfino a guadagnarci?
Sau đó thì gã khổng lồ tiêu dùng quang học có thể tránh sự gián đoạn công nghệ, và thậm chí lợi ích từ nó?
Parlo di tutti quei professionisti strapagati, con curriculum stellari, che si guadagnano lo stipendio con... riunioni tra pari di transazioni strategiche con focus sulla co-creazione dirompente nella società della rete.
Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội.
Questa è la tecnologià più dirompente, mi è stato detto da dirigenti dell'industria pesticida, che abbiano mai osservato.
Và đây là công nghệ có sức huỷ diệt lớn nhất, theo lời các quản trị viên ngành công nghiệp thuốc trừ sâu, họ từng được chứng kiến.
Anch'io ero affascinata da questa tecnologia cellulare nuova e dirompente, e questo ha ispirato un cambiamento nel mio modo di pensare, portandomi dal trapianto di organi interi al trapianto di cellule.
Và tôi cũng bị mê hoặc bởi công nghệ mới, cách mạng này, và việc này khơi gợi một biến chuyển trong suy nghĩ của tôi, từ ghép nguyên cơ quan đến ghép tế bào mà thôi.
Di fronte alla grande necessità di guardarvi intorno e pensare in modo critico, nel profondo, la paura batte la ritirata, restringendo e distorcendo la visione, annegando la capacità di pensare in modo critico con un'ondata di emozioni dirompenti.
Khi bạn đối mặt với nhu cầu lớn nhất để nhìn nhận bản thân và suy nghĩ một cách nghiêm túc, nỗi sợ hãi sẽ khiến bạn nhụt chí, từ trong thâm tâm, thu hẹp và bóp méo quan điểm của bạn, nhấn chìm khả năng tự ngẫm của bạn bằng một lượng lớn cảm xúc gây rối.
Potenzialmente è una tecnologia assolutamente dirompente, e, credo prepari la strada affinché i suoi sogni a un certo punto portino l'umanità su Marte in larga scala.
Đó là thật sự là công nghệ sáng tạo tiềm năng tạo tiền đà cho giấc mơ của anh đến lúc nào đó sẽ đưa được người lên sao Hoả.
4 chili e mezzo di dirompente dinamite.
Thằng bé là khối thuốc nổ 4,5 ký.
C'é l ́innovazione di mantenimento, che supporta un'istituzione esistene o un'organizzazione, e c'è l ́innovazione dirompente che fa tutto a pezzi, crea un modo diverso di fare una cosa.
Đó là cách mạng chống đỡ, mà sẽ cứu sống một học viện hay tổ chức sẵn có. và cách mạng phá vỡ mà sẽ phá nhỏ ra, thiết lập cách thức hành động khác.
Ma ogni giorno leggiamo notizie su società che soccombono a causa della tecnologia dirompente.
Nhưng chúng ta đọc báo chí mỗi ngày về các công ti không chống chọi nổi sự gián đoạn công nghệ.
Dobbiamo entrare in un futuro trasformativo e dirompente, dove iniziamo a pensare fuori dagli schemi.
Cần hướng đến một tương lai biến đổi, đột phá, nơi ta bắt đầu suy nghĩ bên ngoài chiếc hộp.
Abbiamo creato una struttura dirompente che imita la struttura ossea, o uno scheletro, che troviamo in natura.
Vì vậy chúng tôi đã tạo ra một cấu trúc rất phân rã, nó bắt chước thiết kế của xương hoặc một bộ khung xương, tìm thấy trong tự nhiên.
Possiamo solo creare una visione del futuro, come potrebbe essere, una visione che rivela idee dirompenti, che è illuminante, ed è la ragione più importante che spezza le catene del pensiero comune.
Chúng ta chỉ có thể tạo ra hình ảnh của tương lai, nó có thể sẽ thế nào, một hình ảnh cho thấy những ý tưởng đột phá, mà đang được truyền cảm hứng, và đây là lý do quan trọng nhất phá vỡ các chuỗi suy nghĩ thông thường.
Parola mia, non posso dare una migliore idea dell'effetto dirompente di Corky di zio di Alessandro, quando in azione se non dicendo che aveva assolutamente fatto di me dimenticare per un momento che Jeeves c'era.
Theo lời của tôi, tôi không thể cung cấp cho bạn một ý tưởng tốt hơn về hiệu quả đập vỡ của Corky chú Alexander trong khi hành động hơn bằng cách nói rằng ông đã hoàn toàn làm cho tôi quên đi cho thời điểm này mà Jeeves đã có.
Quando parlano di questo termine tecnico: "successo dirompente", cosa significa?
Khi nghe đến thuật ngữ công nghiệp "a breakout hit", các bạn nghĩ nó có nghĩa là gì?
Innanzi tutto, il fatto stesso di venire a conoscenza della verità può avere un effetto dirompente.
Trước tiên, chỉ việc học lẽ thật có thể là một kinh nghiệm não nề.
E quindi, non stiamo parlando di innovazione incrementale, stiamo parlando di innovazione dirompente.
Và vì thế bạn không nói về sự sáng tạo đang phát triển mà là sự sáng tạo mang tính đột phá.
Ma so anche che questa dirompente forza del cambiamento non sarà guidata dalla politica attuale.
Nhưng tôi cũng biết rằng đội quân chuẩn bị cho sự thay đổi này sẽ không được hướng dẫn bởi những chính sách chính trị của ngày nay.
Può essere incrementale, o dirompente.
Nó có thể có tác động dần dần cũng có thể là bước tiến lớn.
La poliomielite rimane tutt'oggi una malattia devastante e dirompente.
bệnh bại liệt vẫn còn là một dịch bệnh bùng nổgây phá hủy
Sono così dirompenti!
Cực kỳ mạnh mẽ.
Ebbene sì, la tecnologia dirompente non riguarda soltanto l'industria del software e l'elettronica.
Và đúng vậy, sự gián đoạn công nghệ không chỉ là một vấn đề lớn trong phần mềm và điện tử.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirompente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.