diritti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diritti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diritti trong Tiếng Ý.
Từ diritti trong Tiếng Ý có nghĩa là quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diritti
quyềnnoun Altrimenti, non avrei avuto nessun diritto di parlarti. Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả. |
Xem thêm ví dụ
Ho il diritto di decidere sul mio corpo. Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình. |
Infatti, solo i governi hanno diritto di voto all'ITU. Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU. |
Mi hanno detto che voleva quella terra per lui, e sapeva che spettava a Trygvasson di diritto, ma si rifiutava di venderla. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Marzo, 1888 - io ero di ritorno da un viaggio ad un paziente ( per ora ho avuto tornato a Diritto civile ), quando la mia strada mi ha condotto attraverso Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Altrimenti, non avrei avuto nessun diritto di parlarti. Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả. |
Abbiamo diritto ad una chiamata. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
Abbiamo il diritto di sapere, Jane. Chúng ta có quyền được biết, Jane. |
Lo stato di New York concede alle donne il diritto di voto. VOA Quốc hội Kuwait cho đàn bà quyền bỏ phiếu. |
15 L’accusato ha in ogni caso il diritto alla metà del consiglio, per evitare oltraggi e ingiustizie. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
7:7) Era contento di servire Geova senza avere una moglie, ma rispettava il diritto degli altri di sposarsi. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
La settima generazione sta ancora lottando per i propri diritti. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali. Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức. |
Adesso c'è un nuovo fronte che prende parte alla battaglia per i diritti umani. OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người. |
Senza libertà di credo, non avete alcun diritto di far parte di organizzazioni. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
E allora i dibattiti sul copyright, sui diritti digitali e così via -- secondo me cercano di danneggiare questo tipo di organizzazione. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
S’egli si ritrae dal suo peccato e pratica ciò ch’è conforme al diritto e alla giustizia, [...] “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
Il re doveva dividere il potere con l'Assemblea, ma restava il diritto di veto e la scelta dei suoi ministri. Nhà vua phải chia sẻ quyền lực với Quốc hội được bầu ra, nhưng nhà vua vẫn được sử dụng quyền phủ quyết và quyền lựa chọn bộ trưởng. |
Al tempo degli antichi patriarchi il figlio maschio primogenito riceveva il diritto di primogenitura (Gen. 43:33) e pertanto, alla morte del padre, diventava il capo della famiglia. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
In tal modo verosimilmente tentò di far leva sul suo orgoglio, cercando di farla sentire importante, come se avesse diritto a parlare anche a nome del marito. Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
Pertanto Dio ispirò Abacuc, suo profeta, a dire: “La legge si intorpidisce, e non esce mai il diritto. Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
Solo la moglie ha il diritto di avere rapporti sessuali con il marito, e la stessa cosa vale per il marito nei confronti della moglie. Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi. |
I seguenti giocatori sono stati ammessi di diritto nel tabellone principale, ma si sono ritirati a causa di infortuni o altre ragioni. Các cầu thủ sau được chấp nhận trực tiếp vào giải đấu chính, nhưng đã rút lui vì chấn thương hoặc vì các lý do khác. |
Manifestando uno spirito conciliante e generoso verso i cristiani che hanno la coscienza debole, o limitando volontariamente le nostre scelte e non insistendo sui nostri diritti, dimostriamo veramente “la medesima attitudine mentale che ebbe Cristo Gesù”. — Romani 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Dopo la morte i coniugi non hanno più alcun diritto l’uno verso l’altro o verso i figli. Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ. |
Penso di avere il diritto di saperlo. Con nghĩ con biết sẽ lấy loại nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diritti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diritti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.