disassemble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disassemble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disassemble trong Tiếng Anh.

Từ disassemble trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháo ra, tháo rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disassemble

tháo ra

verb

tháo rời

verb

They're the grand molecular disassemblers of nature — the soil magicians.
Chúng là phân tử tháo rời xuất sắc của tự nhiên — các ảo thuật gia đất.

Xem thêm ví dụ

They're the grand molecular disassemblers of nature -- the soil magicians.
Chúng là phân tử tháo rời xuất sắc của tự nhiên -- các ảo thuật gia đất.
This Jack may have been some type of "apparition" created by an insane Scarlet Witch rather than the actual Jack of Hearts, starting the crisis known as Avengers Disassembled.
Có vẻ như Jack là một loại "ma quỷ hiện hình" do Scarlet Witch trong lúc mất trí tạo ra chứ không phải Jack nguyên bản.
This was carried out both by the museum and the Army Base Repair Organisation and involved an almost complete disassembly of the tank.
Công việc này được tiến hành bởi bảo tàng và Tổ chức Sửa chữa Căn cứ Quân sự tiến hành và chiếc tăng hầu như được dỡ ra toàn bộ.
Once there, conversion work began: the wrecked bow was removed and her "B" and "C" turrets were removed and disassembled for transport.
Tại đây công việc cải biến được bắt đầu: mũi tàu hư hại được tháo bỏ, tháp pháo "B" và "C" được tháo dỡ và tháo rời để chuyển đi.
You may damage the device if you disassemble, drop, bend, burn, crush or puncture your device.
Bạn có thể làm hỏng thiết bị nếu tháo rời, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị.
For example, the device contains a laser module that can be damaged during disassembly, which might expose you to hazardous laser emissions that are not visible.
Ví dụ: thiết bị có chứa một mô-đun laser có thể bị hỏng trong quá trình tháo rời, có thể khiến bạn bị phơi nhiễm các bức xạ laser nguy hiểm mà không nhìn thấy được.
The third and lowest hangar deck was used only for storing disassembled aircraft.
Hầm thứ ba ở thấp nhất chỉ dùng để chứa những phần máy bay tháo rời.
Disassembled.
Tháo rời.
To coincide with what would have been the 500th issue of the original series, Marvel changed the numbering, and The Avengers #500–503 (Sept.– Dec. 2004), the one-shot Avengers Finale (Jan. 2005) became the "Avengers Disassembled" storyline and final issues.
Cùng với việc ấn phẩm thứ 500 của loạt phim gốc sẽ có nội dung gì, Marvel đã thay đổi cách đánh số, và The Avengers #500-503 (tháng 9- tháng 12 năm 2004), các one-shot Avengers Finale (tháng 1 năm 2005) đã trở thành cốt truyện "Avengers rời rạc" và là ấn phẩm cuối cùng.
At the time of the German invasion of Soviet Union on 22 June 1941, 425 Yak-1s had been built, although many were en route or still disassembled.
Vào lúc Chiến tranh vệ quốc vĩ đại nổ ra ngày 22 tháng 6-1941, 425 chiếc Yak-1 đã được sản xuất, mặc dù nhiều chiếc còn đang được vận chuyển hoặc chưa lắp ráp.
However, if within a few days, appliances such as refrigerators and boilers are disassembled by qualified electricians and then thoroughly cleaned, dried, and reassembled, in most cases they will continue to function.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
If source code is not available, it can show the disassembly.
Nếu mã nguồn không có sẵn, nó có thể hiển thị các tháo gỡ.
Disassemble the foam air filter.
Tháo rời lọc gió.
"Nokia Lumia 920 disassembly/internal photos (BP-4GW 2000mAh battery inside)".
Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013. ^ “Nokia Lumia 920 disassembly/internal photos (BP-4GW 2000mAh battery inside)”.
The disassembly of the aircraft began in August 1992.
Việc tháo gỡ chiếc phi cơ này bắt đầu vào tháng 8 năm 1992.
Some countries, including the United States, require that a reimplementation based on disassembled code must be written by someone other than the person having disassembled and examined the original code, whereas other countries allow both tasks to be performed by the same individual.
Một vài quốc gia, bao gồm cả Mỹ yêu cầu việc tái triển khai dựa trên mã tách rời phải được viết bởi một người nào đó khác hơn so với người đã tách rời và kiểm tra mã gốc, trong khi các nước khác cho phép cả hai công việc được thực hiện bởi cùng một cá nhân.
You may damage the device or the battery if you disassemble, drop, bend, burn, crush or puncture your device.
Bạn có thể làm hỏng thiết bị hay pin nếu bạn tháo, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị của mình.
There's a number of highly complex and valuable materials embodied inside these things, so we need to find ways of encouraging disassembly, because this is otherwise what happens.
Luôn có hàng tá linh kiện phức tạp và đáng giá nằm bên trong những thứ bỏ đi này bởi vậy, ta cần tìm ra cách ủng hộ việc chia tách này bởi vì nếu không làm vậy thì đây là những điều sẽ xảy ra tiếp theo
However, for this to be worth the effort, new products already have to be designed and developed in accordance with easy and inexpensive disassembling steps.
Tuy nhiên, để điều này xứng đáng với nỗ lực, các sản phẩm mới đã được thiết kế và phát triển theo các bước tháo gỡ dễ dàng và không tốn kém.
Since the laser could be damaged during repair or disassembly, which could result in hazardous exposure to infrared laser emissions that are not visible, this product should be serviced by Google or an authorized service provider.
Vì laser có thể bị hỏng trong quá trình sửa chữa hoặc tháo rời, điều này có thể dẫn đến nguy cơ phơi nhiễm nguy hiểm với bức xạ laser hồng ngoại không nhìn thấy được, nên sản phẩm này phải được bảo dưỡng bởi Google hoặc một nhà cung cấp dịch vụ được ủy quyền.
The last US missiles were disassembled by April 24, 1963, and were flown out of Turkey soon afterward.
Các tên lửa cuối cùng của Hoa Kỳ được tháo dở vào ngày 24 tháng 4 năm 1963 và được đưa ra khỏi Thổ Nhĩ Kỳ ngay sau đó.
"Nokia Lumia 928 Tear Down Internals/Disassembly pictures".
Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013. ^ “Nokia Lumia 928 Tear Down – Internals/Disassembly pictures”.
So in many cases it requires more time or more money to disassemble a jacket like this.
Vậy nên, trong nhiều trường hợp, cần nhiều thời gian và tiền bạc để tháo rời cái áo khoác này.
Water resistance is not a permanent condition and may be compromised due to normal wear and tear, repair, disassembly or damage.
Khả năng chống nước không tồn tại vĩnh viễn mà có thể bị ảnh hưởng khi xảy ra tình trạng hao mòn thông thường, sửa chữa, tháo rời hoặc hỏng hóc.
When not in use, though, such weapons are best kept unloaded, perhaps even disassembled, and safely locked away.
Nhưng khi không dùng đến thì tốt nhất súng nên được lấy đạn ra, thậm chí tháo rời ra, và cất ở một nơi được khóa an toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disassemble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.