disbelief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disbelief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disbelief trong Tiếng Anh.

Từ disbelief trong Tiếng Anh có nghĩa là sự không tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disbelief

sự không tin

noun

Xem thêm ví dụ

He says that from childhood his “doubts and uncertainties [about God] went to and fro and [his] disbeliefs grew.”
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
I try to convey a semblance of truth in my writing to produce for these shadows of the imagination a willing suspension of disbelief that, for a moment, constitutes poetic faith.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
“I went through a series of reactions —numbness, disbelief, guilt, and anger toward my husband and the doctor for not realizing how serious his condition was.”
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
Common atheist responses to this argument include that unproven religious propositions deserve as much disbelief as all other unproven propositions, and that the unprovability of a god's existence does not imply equal probability of either possibility.
Các phản ứng thường gặp của những người vô thần đối với lập luận trên gồm có lập luận rằng các khẳng định "tôn giáo" chưa được chứng minh xứng đáng bị nghi ngờ không kém gì tất cả các khẳng định chưa được chứng minh khác và rằng việc không thể chứng minh được sự tồn tại của một vị chúa trời không dẫn đến xác suất ngang bằng cho khả năng vị chúa đó tồn tại.
You could have mistaken their expression for a snapshot; they stared at me in disbelief for a full minute.
Bạn có thể tưởng tượng được thái độ của họ: họ chằm chằm nhìn tôi đến cả phút đồng hồ.
Sadly, such clerical disbelief and insincerity disillusion many people about religion in general.
Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tinkhông thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung.
The Prime Ministers of Australia (Joseph Lyons), Canada (Mackenzie King) and South Africa (J. B. M. Hertzog) made clear their opposition to the king marrying a divorcée; their Irish counterpart (Éamon de Valera) expressed indifference and detachment, while the Prime Minister of New Zealand (Michael Joseph Savage), having never heard of Simpson before, vacillated in disbelief.
Thủ tướng Australia (Joseph Lyons), Canada (Mackenzie King) và Nam Phi (J. B. M. Hertzog) rõ ràng chống đối việc nhà vua kết hôn với một người đã li hôn; Thủ tướng Nhà nước Tự do Ireland (Éamon de Valera) tỏ ra thờ ơ trước sự việc, trong khi Thủ tướng New Zealand (Michael Joseph Savage), trước kia chưa từng nghe gì về vụ Simpson, tỏ ra lưỡng lự.
“As I began to serve among the uneducated people of [this state], I struggled mightily for several months, but gradually the sweet workings of the Spirit began to tear down the walls of pride and disbelief that had wrapped themselves so tightly around my soul.
“Khi tôi bắt đầu phục vụ giữa những người kém học của [tiểu bang này], tôi đã tranh đấu một cách mãnh liệt trong vài tháng, nhưng dần dần ảnh hưởng dịu dàng của Thánh Linh bắt đầu xô ngã những bức tường kiêu ngạo và hoài nghi mà đã cuốn thật chặt tâm hồn tôi.
I asked in disbelief, “Why not, Paul?”
Tôi ngạc nhiên hỏi: “Paul, tại sao em không dùng túi ngủ?”
I know there's going to be disbelief.
Tôi biết bạn sẽ hoài nghi.
The minister looked at Brother Russell in disbelief.
Mục sư nhìn anh Russell bằng ánh mắt ngờ vực.
And Eddie stepped back in disbelief.
Và Eddie bước lùi lại với vẻ hoài nghi.
The first time it happened, I was shocked and filled with disbelief.
Lần đầu tiên chuyện lạm dụng xảy ra, tôi đã rất sốc và không thể tin nổi.
And that provided the artistic director suddenly the ability to define suspension of disbelief.
Và điều đó tạo cho giám đốc nghệ thuật khả năng xác định việc loại bỏ sự hoài nghi.
Hence, due to the absence of certain details about the resurrection, they may find what they consider to be justification for their disbelief.
Bởi thế, họ thấy họ có thể viện dẫn vài chi tiết thiếu sót đó để bác bỏ sự tin tưởng vào sự sống lại.
As the auxiliary patrol boat crews, the indicator loop staff, and other personnel manning defensive positions would have been outside 'need to know' and would not have been informed about any of the incidents prior to the attack, they would not have been alert, contributing to the disbelief demonstrated in the early hours of the attack.
Các thủy thủ đoàn của các tàu tuần tra phụ trợ, những người giám sát phao tiêu cảm ứng và những nhân viên khác canh gác ở những vị trí phòng thủ lại nằm ngoài phạm vi "Những người cần được biết" họ không nhận được báo động tấn công nên đã góp phần vào sự hoài nghi là mình có thực sự đang bị tấn công hay không trong những giờ đầu của cuộc tấn công.
One day the visiting teachers watched in disbelief as they approached the house and saw five little children standing obediently at the edge of the string, looking longingly at a ball that had bounced beyond their boundaries and out into the street.
Một hôm, các thầy giảng tại gia kinh ngạc khi họ đến gần nhà và thấy năm đứa trẻ đứng ngoan ngoãn ở bên cạnh sợi dây, tha thiết nhìn một quả bóng đã nảy ra quá ranh giới của chúng và văng ra đường.
Children's literature portal Speculative fiction portal K. A. Applegate at the Internet Speculative Fiction Database The One and Only Ivan official website Katherine Applegate at HarperCollins Publishers Katherine Applegate at Macmillan Publishers "Katherine Applegate on Winning the 2013 Newbery: 'Stunned Disbelief'".
Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013. Chủ đề Children's literature Chủ đề Speculative fiction K. A. Applegate ở Internet Speculative Fiction Database The One and Only Ivan official website Katherine Applegate at HarperCollins Publishers Katherine Applegate at Macmillan Publishers "Katherine Applegate on Winning the 2013 Newbery: 'Stunned Disbelief'".
And I'm just standing there, watching this scene with a complete disbelief, not knowing what to do.
Tôi chỉ biết đứng đó, chứng kiến sự việc không tin vào mắt mình, không biết làm gì.
Her lying must have been improving, because Susan didn’t immediately roll her eyes and snort her disbelief.
Việc nói dối của cô hẳn phải được cải thiện, vì Susan không đảo mắt ngay lập tức và khụt khịt mũi tỏ vẻ không tin.
2 Factors That Contribute to Disbelief: Not all atheists were raised as such.
2 Những lý do vì sao người ta không tin: Không phải người vô thần nào cũng lớn lên trong gia đình vô thần.
We'll just shake our heads in disbelief, saying, 'Thank God we've evolved.'
Chúng ta sẽ chỉ biết lắc đầu trong sự bất bình và nói rằng 'Tạ ơn Chúa chúng ta đã cải tiến điều đó.'
At the moment there is a period of disbelief .
Lúc này có thời kỳ hoài nghi .
I watched in disbelief that I lived, whereas I should've been there with them.
Tôi đứng nhìn mà không tin mình còn sống, trong khi đáng lẽ tôi ở trong đó với họ.
We looked at each other with these looks of disbelief at what we had just completed.
Chúng tôi nhìn nhau và không thể tin được là chúng tôi đã làm được điều đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disbelief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.