disastrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disastrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disastrous trong Tiếng Anh.

Từ disastrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai hại, thảm khốc, tai họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disastrous

tai hại

adjective

This got on his body, and the effects were disastrous.
Chất thuốc này đã dính vào người ông, và hậu quả thật là tai hại.

thảm khốc

adjective

Nevertheless, David was not shielded from the disastrous consequences that followed.
Tuy nhiên, Đa-vít đã không được che chở khỏi những hậu quả thảm khốc của tội lỗi.

tai họa

adjective

In the beginning, on the first sabbatical, it was rather disastrous.
Lúc đầu, trong kì nghỉ đầu tiên , nó là một tai họa thì đúng hơn.

Xem thêm ví dụ

(Jeremiah 10:23) The good news is that mankind’s disastrous experiment with moral independence is almost over.
Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23).
(Jeremiah 10:23) Rather, independence from God has resulted in disastrous problems, including poverty. —Ecclesiastes 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
The assassination of Kennedy removed him from the race and the Vice President, Hubert Humphrey emerged from the disastrous 1968 Democratic National Convention with the presidential nomination of a deeply divided party.
Sau đó, vụ ám sát loại bỏ Kennedy khỏi cuộc đua và Phó Tổng thống Hubert Humphrey nổi lên từ Hội nghị Dân chủ Quốc gia năm 1968 thảm hại, được đề cử tranh cử tổng thống cho một đảng chia rẽ sâu sắc.
In October 2000, a disastrous flood struck the Piedmont region in northern Italy.
Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý.
That's disastrous for a gendarme.
Đó là nỗi bất hạnh của một hiến binh.
The consequences can be disastrous, since no one can defy God by stubbornly rejecting his counsel and “come off uninjured.” —Job 9:1-4.
Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4).
Finding fault with Jehovah’s way of administering justice through his appointed servants can have disastrous consequences.
Việc chỉ trích cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý qua các tôi tớ được Ngài bổ nhiệm có thể mang lại hậu quả thảm khốc.
All creation has had opportunity to see the disastrous results of rebellion against God.
Toàn thể sự sáng tạo đã có cơ hội nhìn thấy những hậu quả tàn khốc của việc phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
He suffered disastrous losses from the Great London Fire of 1666 from which he never recouped his fortune.
Ông bị thiệt hại nặng nề trong cuộc Đại Hỏa Hoạn ở Luân Đôn năm 1666 từ đó ông không thể nào phục hồi tài sản của mình.
What begins with a seemingly innocent glance can grow into sordid infidelity with all its disastrous consequences.
Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó.
That choice would have disastrous consequences not just for Adam and Eve but also for all their offspring.
Sự lựa chọn này của A-đam và Ê-va đã mang lại hậu quả tai hại không những cho họ mà cho tất cả con cháu của họ.
The UN Human Development Report of 1997 states: "During the last 15–20 years, more than 100 developing countries, and several Eastern European countries, have suffered from disastrous growth failures.
Báo cáo Phát triển Con người năm 1997 của Liên hiệp quốc viết: "Trong 15-20 năm qua, hơn 100 nước đang phát triển và nhiều nước Đông Âu đã gặp phải tình trạng giảm phát mạnh.
The consequences could be disastrous.
Hậu quả sẽ khôn lường đó.
This disastrous event reduced the number of the legions to 25.
Thảm họa này giảm số lượng các Binh đoàn xuống còn 25.
I remembered the distant disastrous occasion when I rushed to young Walter Cunningham’s defense.
Tôi nhớ lại cái lần tai hại hồi xưa khi tôi nhảy vào giúp nhóc Walter Cunningham.
(Genesis 3:1-5) Think of the disastrous effects on Adam and Eve when they gave in to the Devil’s urgings!
(Sáng-thế Ký 3:1-5) Hãy nghĩ đến hậu quả thảm khốc mà A-đam và Ê-va gánh chịu khi họ nghe theo sự xúi giục của Ma-quỉ!
This, following the Battle of Luang Namtha, resulted in two disastrous defeats in just two years for the Royal Lao Government (RLG).
Điều này, sau trận chiến ở Luang Namtha, dẫn đến hai thất bại thảm hại chỉ trong hai năm cho Chính phủ Hoàng gia Lào (RLG). ^ Conboy, Kenneth and James Morrison (1995).
Even occasional deprivation of sleep can be disastrous.
Chỉ cần thỉnh thoảng bị mất ngủ cũng có thể nguy hiểm.
She's probably embarrassed to show up in front of me in that disastrous state.
Có lẽ cô ta rất xấu hổ khi phải xuất hiện trước mặt tớ với bộ dạng như thế.
After the disastrous defeat at the Battle of Tondibi (1591), the Songhai Empire collapsed.
Sau thất bại thảm hại tại Trận Tondibi (1591), đế chế Songhai sụp đổ.
When this happens, the results can be disastrous.
Khi điều này xảy ra, nó có thể đưa đến tai hại.
During the Second Punic War, Octavius served as military tribune and participated in the disastrous battle of Cannae, being one of few survivors.
Trong Chiến tranh Punic lần thứ hai, Octavius với cương vị quan bảo dân quân đội tham chiến trận Cannae thảm khốc, trở thành một trong số ít người sống sót.
Due to the importance of tourism and fishing for the regional economy, pollution of sea and coastlines may have disastrous effects for the area as the unique nature and the economy would be damaged.
Do tầm quan trọng của du lịch và nghề cá đối với nền kinh tế trong khu vực, sự ô nhiễm biển cả và khu vực bờ biển có thể là một thảm họa đối với khu vực cả về mặt kinh tế lẫn sự duy nhất của thiên nhiên.
They continued to cement a reputation as a racing game developer with Test Drive: Le Mans and Looney Tunes: Space Race (both Dreamcast and PlayStation 2), followed by the technically impressive Grand Prix Challenge (PlayStation 2), before a disastrous venture into third-person shooters with Men in Black II: Alien Escape (PlayStation 2, GameCube).
Họ tiếp tục thắt chặt danh tiếng như là một nhà phát triển game đua xe với Test Drive: Le Mans và Looney Tunes: Space Race (dành cho cả hệ máy Dreamcast và PlayStation 2), tiếp theo là trò Grand Prix Challenge gây ấn tượng sâu sắc về mặt kỹ thuật (PlayStation 2), trước một sự mạo hiểm đầy tai hại vào tựa game bắn súng góc nhìn thứ ba Men in Black II: Alien Escape (PlayStation 2, GameCube).
Smith (no relation) on its disastrous maiden voyage.
Smith (cùng họ nhưng không bà con) chỉ huy trong chuyến hành trình đầu tiên đầy thảm khốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disastrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.