disarray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disarray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disarray trong Tiếng Anh.

Từ disarray trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lộn xộn, làm lộn xộn, làm xáo trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disarray

sự lộn xộn

noun

làm lộn xộn

verb

làm xáo trộn

verb

Xem thêm ví dụ

However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
The smaller vessels outside the harbor entrance were in apparent disarray.
Các tàu nhỏ ở ngoài đường vào cảng lộn xộn thấy rõ.
As the left-wing Socialist Party was in thorough disarray following Jospin's defeat, Chirac reorganised politics on the right, establishing a new party – initially called the Union of the Presidential Majority, then the Union for a Popular Movement (UMP).
Khi Đảng Xã hội cánh tả xáo trộn sau thất bại của Jospin, Chirac đã tổ chức lại chính trị cánh hữu, thành lập một đảng mới — ban đầu gọi là Liên minh của Đa số Tổng thống, sau đó là Liên minh vì một Phong trào Nhân dân (UMP).
The team was thrown into disarray when Nicolas Anelka was expelled from the team, and captain Patrice Evra led a team protest by refusing to train.
Đội tuyển rơi vào tình trạng hỗn loạn khi Nicolas Anelka bị đuổi khỏi đội, và đội trưởng Patrice Evra cầm đầm nhóm biểu tình từ chối tập luyện.
Stevens was selected to chair a board of prominent U.S. railroad experts sent to Russia to rationalize and manage a system that was in disarray; among his work was on the Trans-Siberian Railway.
Stevens đã được chọn làm chủ tịch một hội đồng quản trị của các chuyên gia đường sắt Hoa Kỳ nổi bật được gửi sang Nga để hợp lý hóa và quản lý một hệ thống thật lộn xộn; trong công việc của mình đang trên đường sắt xuyên Siberia.
When Nicholas first arrived at the meetinghouse, he saw that things had been scattered around, with papers, books, and furniture in disarray.
Thoạt đầu, khi Nicholas đến nhà hội, anh thấy có nhiều đồ vật nằm rải rác khắp nơi, giấy tờ, sách vở, và đồ nội thất nằm lộn xộn.
At least then no one would suspect that her disarray was due to James’s fingers.
Ít nhất không ai sẽ nghi ngờ rằng sự lộn xộn là bởi ngón tay của James.
Along with thwarting progress toward best practices and processes, this disarray contributes to a loss of corporate memory and key lessons learned.
Cùng với sự tiến bộ cản trở đối với các thực hành và quy trình tốt nhất, sự hỗn loạn này góp phần làm mất trí nhớ của công ty và các bài học chính.
By early September, Azerbaijani forces were nearly in complete disarray.
Tới đầu tháng 9, quân Azeri đã hoàn toàn bị rối loạn.
Taking advantage of Persian disarray, the Byzantines raided deep into Khosrau's territory, even mounting amphibious attacks across the Caspian Sea.
Lợi dụng tình trạng lộn xộn của Ba Tư, Byzantine đột kích sâu vào lãnh thổ của Khosrau, thậm chí kết hợp với một cuộc tấn công đổ bộ qua biển Caspian.
He exploited his success by advancing into Anatolia (260), but withdrew in disarray after defeats at the hands of the Romans and their Palmyrene ally Odaenathus, suffering the capture of his harem and the loss of all the Roman territories he had occupied.
Ông khai thác thành công của mình bằng cách tiến vào Anatolia (năm 260), nhưng ông đã phải rút chạy trong hỗn loạn sau khi bị đánh bại dưới bàn tay của người La Mã và Odaenathus, đồng minh Palmyra của họ, ông ta đã thu giữ hậu cung của ông và tất cả các vùng lãnh thổ La Mã mà ông đã chiếm đóng.
Meanwhile, the Greeks were in disarray because of political rivalries which had caused a civil war.
Trong khi đó, người Hy Lạp vẫn ở trong tình trạng rối ren vì sự kình địch của các phe phái chính trị gây nên cuộc nội chiến.
The resulting bifurcation of the party apparatus into industrial and agricultural sectors at the oblast (province) level and below contributed to the disarray and alienated many party officials at all levels.
Kết quả chia rẽ bộ máy của đảng thành các lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp tại các vùng (tỉnh) mức và bên dưới đóng góp vào sự xáo trộn và xa lánh nhiều cán bộ đảng ở mọi cấp.
Eventually after some disarray in the leadership of the group, the Supreme Council of the League dissolved the society.
Cuối cùng, sau khi một số tình trạng lộn xộn trong sự lãnh đạo của nhóm, Hội đồng tối cao giải thể.
As Soviet armor navigated through the thick fog by compass, overrunning Romanian and German artillery positions, three Romanian infantry divisions began to fall back in disarray; the Third Romanian Army had been outflanked to the West and East.
Khi xe bọc thép Liên Xô vượt qua đám sương mù dày đặc bằng đường vòng, qua mặt các vị trí đặt pháo của quân Romania và Đức, 3 Sư đoàn bộ binh Romania bắt đầu rút lui vô trật tự; Tập đoàn quân số 3 của Romania bị tấn công ở cả hai sườn phía tây và phía đông.
The group has continued their campaign of random violence, moving across the countryside unfettered with the republic's military forces in disarray. ( labored breathing )
Phiến quân đã tiếp tục chiến dịch bạo lực ngẫu nhiên của chúng, khi chuyển qua khu nông thôn không được bảo vệ bởi quân lực Cộng hoà.
During Buyan Khan’s rule, the Mongol regime once again fell into disarray and although the Great Khan was recognized as the leader of all Mongols, this was in name only.
Dưới thời cai trị của Buyan Khan, chế độ Mông Cổ một lần nữa rơi vào tình trạng hỗn loạn và mặc dù các đại hãn đã được công nhận là nhà lãnh đạo của tất cả các quân Mông Cổ, đây là chỉ tên.
By April, the Republic regime was in general disarray, with FANK troops refusing to fight and looting their own capital, and the CPNLAF advancing in many areas of the country.
Tính đến tháng 4, chế độ Cộng hoà nhìn chung vẫn trong tình trạng lộn xộn, lực lượng FANK từ chối chiến đấu và tình trạng cướp bóc, vơ vét thủ đô thường xuyên xảy ra trong khi CPNLAF đang xâm chiếm nhiều nơi trên đất nước Campuchia.
As mentioned earlier, some of these are caused by our own imperfections, others by the disarray in which the world finds itself, and still others by those who oppose our work.
Như nói trên, một số những sự khốn khổ này là do sự bất toàn riêng của mình, còn những sự khốn khó khác gây ra bởi sự hỗn loạn của thế gian, hoặc là do những người chống đối công việc của chúng ta.
Their apartment was left in a state of disarray to create the impression that they had left suddenly, and Otto left a note that hinted they were going to Switzerland.
Căn hộ chung cư của họ bị xáo trộn để tạo ấn tượng rằng họ đã vội vàng bỏ trốn, Otto Frank để lại những ghi chép ngụ ý họ đến Thụy Sĩ.
Soon afterward the Allied fleet changed course twice, in disarray due the accurate enemy gunfire and the threat posed by his superior torpedoes.
Không lâu sau đó hạm đội Đồng Minh đổi hướng hai lần và phân tán do hỏa lực hải pháo chính xác và nguy cơ ngư lôi vượt trội của đối phương.
In disarray on a small table beside him, a heap of newspapers threatened to slide onto the floor.
Trong mớ hỗn độn trên chiếc bàn nhỏ bên cạnh, một đống báo đang chực đổ xuống sàn.
She finds her house lights turned on when she returns from work, her personal effects in disarray, and someone has written "You will die" on her mirror with a lipstick.
Cô thấy rằng đèn trong nhà bật sáng khi đi làm về, đồ đạc cá nhân xáo trộn và ai đó viết lên gương trong nhà tắm "Mày phải chết" bằng son môi.
This is at least a partial explanation of the disarray of our times, which is expressed in gratuitous crime, vandalism, eroticism and the accelerated pace of life.
Ít ra đó là một phần lý do tại sao thời kỳ của chúng ta đầy xáo trộn, bằng chứng là có tội ác vô cớ, phá hoại, dâm đãng và đời sống hối hả.
The Italian Army fled in disarray and seemed on the verge of total collapse; 275,000 soldiers were captured.
Quân đội Ý sau thảm bại này gần như đứng trên bờ vực sụp đổ: 275.000 lính đầu hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disarray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.