discusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discusión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discusión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thảo luận, thảo luận, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discusión

sự thảo luận

noun

thảo luận

noun (Conversación referente a un asunto particular.)

Y que esta discusión estuviera dibujando límites geográficos a mi alrededor.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.

sự

noun

Pienso que debería ser una discusión entre iguales.
Tôi nghĩ đây nên là thảo luận của những đồng sự cùng cấp.

Xem thêm ví dụ

Y la causalidad requiere un momento de discusión.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Si nos remontamos a los primeros años del siglo pasado, vemos un enfrentamiento, una gran cantidad de discusiones y resentimientos entre los seguidores de Mendel, y los seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
No hay discusión puesto que se trata de un incentivo.
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy.
La discusión no se resolvió, y Matt y Margaret volvieron a sus respectivas tareas sintiéndose incomprendidos.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Y que esta discusión estuviera dibujando límites geográficos a mi alrededor.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
Un público, según lo que observó Dewey hace tiempo, se constituye a través de la discusión y el debate.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
No sorprende que suela encabezar la lista de causas de discusiones matrimoniales.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Aunque tenía casi 70 años, Nahmánides demostró su gran lucidez al procurar que las discusiones se circunscribieran a cuestiones fundamentales.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
Pese a estar bien organizadas, las discusiones eran intensas y a veces turbulentas.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
Nada... es que tuve una pequeña discusión con mi padre.
Không có gì đâu, tôi chỉ cãi nhau một chút với cha tôi thôi.
Alisa esta muerta ¿y usted se enfrasca en una discusión semántica?
Alisa đã chết và chị đang biện hộ sao?
Nos imaginamos la acalorada discusión que se produjo.
Chúng ta có thể tưởng tượng cuộc bàn cãi sôi nổi diễn ra sau đó.
Entablan una discusión por el tema hasta que interviene un tercer monje: "Lo que se mueve no es ni la bandera ni el viento: son sus mentes".
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
Al menos, me gustaría iniciar una discusión para este esquema.
và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận.
Algo trascendental que puede ocurrirle a una cultura es adquirir un nuevo estilo de discusión: juicio por jurado, voto, revisión por pares, ahora esto.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
Es con este espíritu con el que me uno a una discusión de uno de los temas críticos de nuestro tiempo, digamos, cómo movilizar diferentes formas de capital para el proyecto de la construcción del estado.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Al igual que Pablo, tenemos que huir de las discusiones.
Giống như Phao-lô, chúng ta nên tránh những cuộc tranh cãi.
En algunas ocasiones, la discusión era muy breve y se limitaba a una respuesta inequívoca y concluyente.
Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra.
Aunque el cristiano esté convencido de que cierto tratamiento es bueno para él, no debe promoverlo en la hermandad cristiana, pues podría convertirse en un asunto de extensa discusión y controversia.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
Estaba teniendo una discusión con mi padre una noche, y él dijo, "Cuando tenías dos años, uno de los médicos nos sugirió a tu madre y a mí que vivieras en una institución, para que pudieramos seguir adelante con nuestras vidas y criar al resto de los hijos y así no tener que lidiar con todo lo relacionado con la discapacidad.
Tôi đã có cuộc trò chuyện với cha mình vào một đêm, và ông nói, "Con biết không, khi con hai tuổi, một trong các bác sĩ đã gợi ý với mẹ con và cha để con sống trong một cơ sở chuyên biệt, để họ có thể tiếp tục cuộc sống của mình và nuôi con của họ và đại loại giải quyết xong với tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật.
Esta es la discusión.
Thì chúng ta đang bàn bạc đây.
Para evitar la discusión si Souvanna o Boun Oum fuera el legitimo "primer ministro", que ambos lados lo convenciera a través del rey pro-occidental Savang Vatthana.
Để tránh tranh luận về việc Souvanna hay Boun Oum là Thủ tướng "hợp pháp", hai bên giải quyết thông qua vị vua thân phương Tây là Savang Vatthana.
Es importante que no siga sacando a colación las faltas pasadas de su pareja para castigarla cada vez que surja una discusión.”
Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”.
RL: No, en realidad hay 2 programas típicamente implicados en esta discusión.
RL: Không phải thế, thật ra có hai chương trình được ám chỉ trong cuộc trao đổi đó.
Quisiera dejar fuera esta discusión de café de viernes noche para pasar al laboratorio.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.