disentangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disentangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disentangle trong Tiếng Anh.

Từ disentangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỡ rối, gỡ, giải quyết, được gỡ rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disentangle

gỡ rối

verb

gỡ

verb

giải quyết

verb

được gỡ rối

verb

Xem thêm ví dụ

Leopold I had tried to disentangle himself from the Turkish war to concentrate on the coming struggle, but the French invasion of the Rhineland had encouraged the Turks to stiffen their terms for peace and make demands the Emperor could not conceivably accept.
Hoàng Đế Leopold đã cố gắng giải thoát mình khỏi cuộc chiến tranh với Thổ Nhĩ Kỳ để tập trung vào cuộc chiến sắp tới, nhưng cuộc xâm lược của Pháp vào Rhineland đã khuyến khích người Thổ Nhĩ Kỳ củng cố các điều khoản của họ về một nền hòa bình và thêm những đòi hỏi khiến Hoàng đế không thể chấp nhận được.
Using varieties of capitalism theory, it is possible to disentangle the different effects on social and political participation that an increase of labor market outsiders has in liberal and coordinated market economies (Ferragina et al., 2016).
Sử dụng các lý thuyết tư bản chủ nghĩa, có thể giải quyết các ảnh hưởng khác nhau đến sự tham gia của xã hội và chính trị mà sự gia tăng của người ngoài thị trường lao động có nền kinh tế thị trường tự do và phối hợp (Ferragina và cộng sự, 2016).
It's really difficult to disentangle those strands.
Chẳng dễ dàng gì để gỡ mớ bòng bong này.
The link between chronic stress and a marker of old age is being disentangled
Mối liên hệ giữa căng thẳng thường xuyên và dấu hiệu tuổi già đang được làm rõ
Eve would be unable to disentangle the noise from the message.
Eve không thể tách tiếng ồn đó ra khỏi thông tin.
Lang's writings on Scottish history are characterised by a scholarly care for detail, a piquant literary style, and a gift for disentangling complicated questions.
Các bài viết của Lang về lịch sử Scotland được mô tả là có sự chăm chút uyên thâm đến từng chi tiết, sở hữu một phong cách văn học khêu gợi và một tài năng thiên bẩm trong việc gỡ rối các câu hỏi phức tạp.
Disentangling these two possibilities requires a different design (see below for an example).
các lĩnh vực khác nhau, việc thiết kế được gán những ý nghĩa khác nhau (xem Các ngành thiết kế bên dưới).
This image understanding can be seen as the disentangling of symbolic information from image data using models constructed with the aid of geometry, physics, statistics, and learning theory.
Sự nhận diện hình ảnh có thể xem là việc giải quyết vấn đề của các biểu tượng thông tin từ dữ liệu hình ảnh qua cách dùng các mô hình được xây dựng với sự giúp đỡ của các ngành lý thuyết học, thống kê, vật lý và hình học.
How could we ever disentangle these two possibilites?
Làm thế nào chúng ta có thể tách biệt riêng hai trường hợp này?
Historians have also disagreed on what exactly the Cold War was, what the sources of the conflict were and how to disentangle patterns of action and reaction between the two sides.
Các nhà sử học cũng không đồng ý về việc chính xác cuộc Chiến tranh Lạnh là gì, các nguồn gốc cuộc xung đột là gì, và làm sao để gỡ rối các hình mẫu hành động và phản ứng giữa hai bên.
York to disentangle my Cousin Gussie from the clutches of a girl on the music- hall stage.
York có thể phân biệt Gussie Cousin của tôi từ nanh vuốt của một cô gái về phòng âm nhạc sân khấu.
Imagine the youth wearing such a regal garment while trudging through long grass, climbing over rocks, or trying to disentangle a lost lamb from a thornbush.
Hãy tưởng tượng hình ảnh chàng trai trẻ mặc chiếc áo sang trọng ấy trong khi len lỏi qua những bãi cỏ rậm rạp, trèo qua các phiến đá hay cố gắng gỡ một con chiên bị lạc khỏi bụi gai.
Also instrumental were new statistical methods developed by Emerson Seim for disentangling deceptive counter-effects that had resulted when numerous cities reacted to departures of a wealthier tax base by annexation.
Cũng có công cụ là các phương pháp thống kê mới được phát triển bởi Emerson Seim để giải quyết các phản tác dụng giả mạo đã xảy ra khi nhiều thành phố phản ứng với sự ra đi hàng loạt cơ sở thuế giàu có hơn bằng cách sáp nhập.
To simplify the problem, Turing attempted to follow Rejewski's strategy of disentangling the settings.
Để đơn giản hóa vấn đề này, Turing đã thử làm theo chiến lược gỡ riêng các cách cài đặt ra của Rejewski.
Indeed, apart from the nature of the investigation which my friend had on hand, there was something in his masterly grasp of a situation, and his keen, incisive reasoning, which made it a pleasure to me to study his system of work, and to follow the quick, subtle methods by which he disentangled the most inextricable mysteries.
Thật vậy, ngoài các tính chất của các điều tra mà người bạn của tôi có trong tay, có điều gì đó trong nắm bắt bậc thầy của ông về một tình huống, và ông quan tâm, sắc bén lý luận, làm cho nó một niềm vui với tôi nghiên cứu hệ thống của mình làm việc, và thực hiện theo các phương pháp nhanh chóng tinh tế mà ông disentangled các bí ẩn hệ chặt chẽ nhất.
Lieutenant Robert Cuthbert assumed command and successfully disentangled his ship, allowing the badly damaged Majestic to drift further southwards so that by 20:30 it was stationed between Tonnant and the next in line, Heureux, engaging both.
Trung úy Robert Cuthbert được chỉ định làm thuyền trưởng và ra lệnh tách tàu của mình ra, cho phép chiếc Majestic bị hư hỏng nặng trôi dạt về phía nam đến 20:30 nó đã nằm ở giữa chiếc Tonnant và chiếc Heureux ở hàng tiếp theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disentangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.