untangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untangle trong Tiếng Anh.

Từ untangle trong Tiếng Anh có nghĩa là gỡ rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untangle

gỡ rối

verb

So how could I untangle this knotted bunch of sentences?
Làm thế nào gỡ rối hết đống nút thắt này?

Xem thêm ví dụ

(2 Timothy 3:1-5, 13; 2 Peter 3:3, 4) It is a ‘new world disorder’ that neither the UN nor the fragmented religions of the world can untangle.
Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được.
After six days of hoping her bowels would untangle themselves, we did a minor operation to help sort things out.
Sau sáu ngày hy vọng đường ruột có thể tự gỡ rối, chúng tôi thực hiện một cuộc tiểu phẫu để xử lý.
First is the simple power of good visualization tools to help untangle complexity and just encourage you to ask questions you didn't think of before.
Đầu tiên là sức mạnh đơn thuần của các công cụ minh họa giúp chúng ta tháo gỡ các vấn đề phức tạp và khuyến khích bạn đặt ra các câu hỏi mà bạn chưa từng nghĩ đến trước đó
And the way that we do this is to delve deeply into the mind of the fly and begin to untangle its circuitry using genetics.
Và cách làm là đào sâu vào tâm trí của ruồi và nhờ di truyền học bắt đầu gỡ rối các mạch thần kinh.
However, it appeared that he was actually of fairly high capability in many areas, and once, when Gao Huan tried to test his children's intelligence by giving them tangled balls of yarn to untangle, Gao Yang took out his sword and sliced the ball open, stating that that was the only solution.
Tuy nhiên, ông thực sự có khả năng lớn trên nhiều lĩnh cực, và trong một lần, khi Cao Hoan cố gắng kiểm tra trí thông minh những người con trai của mình bằng cách bắt họ phải gỡ các cuộn chỉ rối, Cao Dương đã rút kiếm cắt cuộn chỉ thành nhiều mảnh, nói rằng đó là cách duy nhất.
So how could I untangle this knotted bunch of sentences?
Làm thế nào gỡ rối hết đống nút thắt này?
And bakes the elf- locks in foul sluttish hairs, Which, once untangled, much misfortune bodes:
Và nướng elf- khóa trong sợi lông nhớp nhúa hôi, Trong đó, một lần untangled, giúp tăng cường nhiều bất hạnh:
Kenai spent the whole night untangling those tracks.
Anh Kenai đã thức suốt đêm lần theo các dấu chân đó.
He knows how to untangle the confused strands of people’s lives and find the thread that will lead them to safety.
Anh ấy biết cách tháo gỡ những lo lắng rối như tơ vò của một người, và giúp họ tìm được đúng đường để đi tới bình an.
Now that I untangled you, how about you do a little something for me?
Vì anh gỡ rối cho em, còn em sẽ làm gì cho anh nào?
But I think I've managed to untangle the mess you've made.
Nhưng tôi nghĩ tôi có thể xoay xở để giải quyết đống rắc rối ông đã gây ra.
Together, we work within communities to untangle a complex web of social issues and help Cambodian families escape poverty.
Cùng với nhau, chúng tôi làm việc trong cộng đồng để gỡ cái mạng nhện phức tạp trong các vấn đề xã hội kia và giúp các gia đình Campuchia thoát nghèo.
A lawyer I untangled from a malpractice thing.
Luật sư mà tôi giúp gỡ rối vụ bê bối.
She 's trying to untangle some of the nets that were ruined by the tsunami .
Cô ấy đang cố gỡ một vài tay lưới đã bị phá hỏng bởi sóng thần .
Serge Bardet, French historian and specialist in classical literature, has sought to untangle the threads of this debate that have become so knotted over the past four centuries.
Sử gia người Pháp kiêm chuyên gia về văn học cổ điển là Serge Bardet đã tìm cách gỡ rối cho chuỗi tranh luận rối như tơ vò hơn bốn thế kỷ qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.