ravel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ravel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravel trong Tiếng Anh.

Từ ravel trong Tiếng Anh có các nghĩa là rối, đầu, buột ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ravel

rối

verb

đầu

noun

buột ra

verb

Xem thêm ví dụ

It also has disadvantages, of course, and the disadvantage of this road is that raveling can occur.
Đương nhiên vẫn còn nhiều bất tiện, và điều bất tiện của loại đường này là tình trạng nứt nẻ, bong tróc có thể xảy ra.
Ravel tried a total of five times to win the prize, and the last failed attempt in 1905 was so controversial that it led to a complete reorganization of the administration at the Paris Conservatory.
Ravel đã cố tổng cộng năm lần để đoạt giải và lần thất bại cuối cùng là vào năm 1905 gây tranh cãi đến mức đã dẫn đến một cuộc tổ chức lại toàn diện bộ phận quản lý của Nhạc viện Paris.
However, composers including Maurice Ravel, Béla Bartók, and Reynaldo Hahn found much to admire in the score's craftsmanship, even alleging to detect the influence of Arnold Schoenberg.
Tuy nhiên, các nhà soạn nhạc như Maurice Ravel, Béla Bartók, và Reynaldo Hahn đã tìm thấy nhiều điều để ngưỡng mộ trong sự khéo léo của bản nhạc, thậm chí còn khẳng định về ảnh hưởng của Arnold Schoenberg.
In France, Impressionistic composers Claude Debussy and Maurice Ravel both wrote mazurkas; Debussy's is a stand-alone piece, and Ravel's is part of a suite of an early work, La Parade.
Ở Pháp, các nhạc sĩ trường phái Ấn tượng Claude Debussy và Maurice Ravel đều viết mazurka; Bản mazurka của Debussy là một khúc độc lập, còn của Ravel là một phần của liên khúc La Parade.
Ravel's piano compositions, such as Jeux d'eau, Miroirs, Le tombeau de Couperin and Gaspard de la nuit, demand considerable virtuosity.
Các tác phẩm piano của Ravel như Jeux d'eau, Miroirs, Le tombeau de Couperin và Gaspard de la nuit yêu cầu trình độ cao đáng kể.
And finally, this raveling can also lead to more and more damage.
Và sau cùng, tình trạng bong nứt này sẽ gây hư hỏng ngày càng nhiều.
First the Urnfield culture arrived (for example, tumuli are found at Ravels and Hamont-Achel in the Campine).
Đầu tiên, nền văn minh Cánh đồng bình tro cốt xuất hiện (ví dụ như các nấm mồ được tìm thấy ở Ravels và Hamont-Achel trong vùng Campine).
Ravel described the piece as "an evocation of a pavane that a little princess might, in former times, have danced at the Spanish court".
Ravel mô tả vũ khúc này như là "một khởi sự liên tưởng đến điệu pavane mà một nàng công chúa có thể đã khiêu vũ trong cung điện hoàng gia Tây Ban Nha".
Mr. Ravel, Mr. Chance, take her down.
Anh Ravel, anh Chance, hạ cánh đi.
They include: Maurice Ravel wrote Mélodies hébraïques for violin and piano.
Bao gồm: Maurice Ravel đã viết Mélodies hébraïques cho vĩ cầm và dương cầm.
The piece was later expanded into a full opera, with music by Satie, Francis Poulenc and Maurice Ravel.
Vở Ba-lê này sau đó được mở rộng thành một vở opera đầy đủ, với âm nhạc của Erik Satie, Francis Poulenc và Maurice Ravel.
Maurice Ravel and Claude Debussy are the most prominent figures associated with Impressionist music.
Maurice Ravel và Claude Debussy là những nhân vật nổi bật nhất có liên hệ đến âm nhạc ấn tượng.
It's also important in revealing the ways in which faith and fortune were raveled together.
Nó cũng rất quan trọng trong việc tiết lộ về những cách mà sự trung thành và vận may đã được làm rối cùng nhau.
Segments of Symphony No. 4 in F Minor composed by Pyotr Ilyich Tchaikovsky, Symphony No. 7 in C Major, "Leningrad" composed by Dmitri Shostakovich, and Daphnis et Chloé composed by Maurice Ravel were used in episode eleven, while Symphony No. 8 in Eb Major, "Symphony of a thousand", composed by Gustav Mahler, was used in episode fourteen.
Phân đoạn của Symphony No. 4 in F Minor sáng tác bởi Pyotr Ilyich Tchaikovsky, Symphony No. 7 in C Major, "Leningrad" sáng tác bởi Dmitri Shostakovich, và Daphnis et Chloé sáng tác bởi Maurice Ravel được sử dụng trong tập mười một, trong khi Symphony No. 8 in Eb Major, "Symphony of a thousand", sáng tác bởi Gustav Mahler, được sử dụng trong tập mười bốn.
What is raveling?
Bong nứt là gì?
Mr. Ravel, starboard 90 degrees.
Anh Ravel, 90 độ về bên mạn phải.
I don't want to hear about Ravel.
Tớ không muốn nghe về nhạc Ravel.
Ravel, did you fix that glitch?
Ravel, cậu đã sửa lỗi sự cố chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.