discutir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discutir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discutir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discutir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảo luận, 討論. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discutir

thảo luận

verb

¿Hariás una lista con los temas a discutir?
Bạn có thể liệt kê danh sách các việc đáng thảo luận không?

討論

noun

Xem thêm ví dụ

El problema comienza cuando hay que discutir quién merece " qué " y " por qué ".
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
¿Podemos discutir esto luego?
Ta nói chuyện đó sau nhé?
De repente, se convirtió en un asunto que valía la pena discutir en las escuelas y en el trabajo.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Sube a 280 y luego cae por varias razones que no son importantes discutir ahora.
Tăng đến 280 rồi giảm vì nhiều lý do không quan trọng để bàn đến lúc này.
¿Soy tan ogro que ni siquiera puedes discutir tus planes conmigo?
Bộ tôi xấu xa tới nổi các người không thèm bàn kế hoạch của các người với tôi sao?
No obstante, si pones de tu parte para calmar los ánimos, tus padres estarán más dispuestos a escucharte sin discutir.
Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói.
Es mejor no discutir.
Tốt hơn hết là không nên chần chừ.
Era imposible discutir con él, porque daba por sentado que sólo él sabia y todos los demás estaban en la ignorancia.
Không thể bàn luận với ông ấy bởi vì ông ấy đã giả sử rằng một mình ông ấy biết và mọi người khác đều dốt nát.
Veamos un ejemplo. Imagina que estás en una avioneta y que el piloto y el copiloto empiezan a discutir.
Để minh họa: Hãy hình dung bạn đang trên một chuyến bay và nghe cơ trưởng cãi nhau với cơ phó.
Michael dijo que podría discutir esa idea con will.i.am.
Jackson cho biết rằng ông muốn thảo luận về các ý tưởng với cộng tác viên will.i.am.
Oye, mira, no quiero meter a nadie en problemas, pero, Los vi discutir a Iris y a él por los cuartos de baño hace un par de noches.
Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm.
Los maestros deben recordar igualmente que los alumnos pueden descubrir por su cuenta, y desear discutir algunas verdades del Evangelio que el maestro no había notado ni planeado analizar.
Các giảng viên cũng nên nhớ rằng các học viên có thể khám phá và mong muốn thảo luận một số lẽ thật phúc âm mà giảng viên đã không nhận thấy hay hoạch định để thảo luận.
No me gusta discutir con Einstein pero si eso que es lo más valioso de nuestras vidas y de nuestros negocios realmente no se puede contar ni evaluar, ¿nos vamos a pasar nuestras vidas enredados en medir lo mundano?
Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường?
Deberíamos discutir el plan de medios.
Ta nên bàn về kế hoạch truyền thông.
Además, poca gente discutirá que los sucesos de nuestros tiempos han ocasionado una enorme necesidad de consuelo y esperanza.
Hơn nữa, ít ai chối cãi rằng những biến cố trong thời chúng ta đã tạo ra nhu cầu rộng lớn về an ủi và hy vọng.
" El Sr. Discutir, supongo ", dijo Hall.
" Ông Người, tôi s'pose ", ông Hall.
¿Vamos a discutir?
Chúng ta sẽ cãi nhau sao?
Si se caldean los ánimos, puede recomendar que cada hermano le exprese directamente a él sus preocupaciones, en vez de discutir entre sí.
(Gia-cơ 3:18) Nếu tranh cãi xảy ra, anh trưởng lão có thể đề nghị mỗi bên nói thẳng vấn đề mình ra cho anh nghe, thay vì hai bên cãi nhau.
Y yo empecé a discutir:
Và tôi bất đồng. Tôi nói:
Esto es algo que la gente discutirá y muchos éticos - un ético es alguien que encuentra algo malo en todo lo que piensas.
Đây là điều mà mọi người sẽ thảo luận và nhiều nhà đạo đức học -- như bạn biết, một nhà đạo đức học là người có thể nhìn thấy một số điều sai trái với những gì bạn đang nghĩ.
En algún momento durante el viaje, el matrimonio comenzó a discutir.
Một lúc nào đó trong chuyến đi, người chồng và người vợ có một chút bất đồng ý kiến.
John, citado al principio del artículo, dice: “Considero muy importante presentar un frente unido y no discutir delante de los niños”.
Anh John, được đề cập ở trên, cho biết: “Tôi cảm thấy điều quan trọng là không để lộ bất đồng ý kiến trước mặt con”.
No quiero pelear... pero hay cosas que necesitamos discutir.
Tôi không muốn cãi vã đâu... nhưng có chuyện ta cần bàn luận.
Interlocutor: ¿Podemos discutir la envidia y sus actividades?
Người hỏi: Chúng ta có thể bàn luận về sự ganh tị và những hoạt động của nó hay không?
El programa en 1951 fue técnicamente tan atractivo que no se podía discutir eso.
Chương trình năm 1951 ngon lành tới nỗi bạn không thể bàn cãi gì về điều đó nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discutir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.