disillusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disillusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disillusion trong Tiếng Anh.

Từ disillusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm vỡ mộng, sự vỡ mộng, tâm trạng vỡ mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disillusion

làm vỡ mộng

verb

Others, disillusioned by religion, made the human mind their object of worship.
Những người khác, vì bị tôn giáo làm vỡ mộng, đã lấy trí óc con người làm đối tượng để thờ phượng.

sự vỡ mộng

verb

tâm trạng vỡ mộng

verb

Xem thêm ví dụ

In time, though, Milanko became disillusioned with the military because of the corruption and hypocrisy he saw.
Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ.
She felt bitter and disillusioned.
Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng.
HISTORY: DISILLUSIONED WITH RELIGION
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO
Others may become disillusioned when they see how far their own spiritual leaders are from living an exemplary life.
Những người khác có thể thất vọng khi thấy chính những người lãnh đạo tinh thần của mình không có đời sống gương mẫu.
When this fails, he or she is disillusioned and searches elsewhere to find the imaginary ideal.
Khi cố gắng này thất bại, chàng hoặc nàng mới tỉnh mộng và lại đi tìm kiếm một người nào khác phù hợp với lý tưởng ảo mộng của mình.
Perhaps you have become disillusioned or even angry.
Có lẽ các anh em đã bị xúc phạm hay thậm chí còn tức giận nữa.
Others are angry, hurt, or disillusioned.
Những người khác thì tức giận, bị tổn thương hoặc vỡ mộng.
Actually can let people disillusioned to this condition.
Thực sự có thể cho phép mọi người thất vọng với tình trạng này.
Lincoln was disillusioned by the command difficulties of controlling multiple forces in this campaign and created a single new army, the Army of Virginia, under Maj. Gen. John Pope, incorporating the units of Banks, Frémont, McDowell, and several smaller ones from around Washington and western Virginia.
Tổng thống Abraham Lincoln mất niềm tin trước những khó khăn trong việc kiểm soát cùng lúc nhiều lực lượng trong chiến dịch này và quyết định gộp các lực lượng lại để thành lập một binh đoàn mới mang tên Binh đoàn Virginia, và cho John Pope cầm đầu, dưới tay là các đội quân của Banks, Frémont, McDowell, và nhiều đội quân nhỏ khác đang trú đóng tại Washington và tây Virginia.
But by the time I learned to get out, completely disillusioned in the year 2000, 15 years had passed.
Nhưng trước khi tôi tính đến việc ra đi, năm 2000, tôi từ bỏ toàn bộ, 15 năm lãng phí.
Sadly, such clerical disbelief and insincerity disillusion many people about religion in general.
Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung.
Some may reason that those who do make plans end up disillusioned and disappointed.
Một số người lý luận rằng những ai dự tính cho tương lai cuối cùng cũng thất vọng.
And what did a young man who was disillusioned with life learn about God that moved him to become a Christian minister?
Một thanh niên vỡ mộng về cuộc sống học được điều gì về Đức Chúa Trời và thôi thúc anh trở thành người truyền giáo tin mừng trong Kinh Thánh?
As time passed, though, Panayiota became disillusioned.
Nhưng với thời gian, bà Panayiota bị vỡ mộng.
First, though, consider why you might be disillusioned.
Nhưng trước tiên hãy xem nguyên nhân khiến bạn bị vỡ mộng.
By 1981, Aster had become disillusioned by Ethiopia's oppressive political climate following the death of Haile Selassie, and relocated to the United States.
Năm 1981, Aster đã trở nên vỡ mộng bởi bầu chính trị ngột ngạt của Ethiopia sau cái chết của Haile Selassie và chuyển đến Hoa Kỳ.
Disillusioned, Percy decided to have nothing more to do with his church.
Thất vọng quá đỗi, ông Percy quyết định không đi nhà thờ nữa.
“In wiping out so many lives which would have been operative on the years that followed, in destroying beliefs, changing ideas, and leaving incurable wounds of disillusion, it created a physical as well as psychological gulf between two epochs.”
Nó tiêu diệt biết bao sinh mạng đáng lẽ có ích cho xã hội trong những năm tiếp theo, nó hủy diệt niềm tin, làm đổi thay tư tưởng, và để lại những vết thương vỡ mộng không thể chữa lành, nó tạo thành hố sâu ngăn cách về thể chất cũng như về tâm lý giữa hai kỷ nguyên”.
Charles became disillusioned by the assembly's ineffectiveness, calling it a "mongrel" in private letters to his wife.
Charles cảm thấy thất vọng vì sự vô hiệu quả của cái hội nghị này, ông gọi nó là "vật lai", trong một bức thư gửi cho hoàng hậu.
But with the increase of crime that he had to face, he became disillusioned with life.
Nhưng vì ông phải đối phó với tội ác gia tăng, ông trở nên chán đời.
Others become disillusioned when they see no way out of this oppressive and unjust world in which we live.
Những người khác thì thất vọng khi thấy không có cách nào để giải quyết tình trạng áp bức và bất công trong thế giới này.
I became disillusioned.
Tôi trở nên hoang mang.
But I quickly became disillusioned.
Nhưng tôi sớm thất vọng.
You know, it's not surprising that millions of people have become disillusioned by the great decoupling, but like too many others, they misunderstand its basic causes.
Các bạn biết không, không hề ngạc nhiên chút nào khi hàng triệu người bị vỡ mộng bởi sự phân chia rạch ròi ấy nhưng tương tự nhiều người khác họ hiểu sai về những nguyên nhân cơ bản.
I rejected his advances but became totally disillusioned.
Tuy cự tuyệt lời gạ gẫm của ông ta, nhưng tôi vô cùng thất vọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disillusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.