disintegrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disintegrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disintegrate trong Tiếng Anh.

Từ disintegrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tan rã, phân huỷ, nghiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disintegrate

tan rã

verb

Help us reverse society’s trend of disintegrating families.
Hãy giúp chúng tôi đảo ngược khuynh hướng làm gia đình tan rã của xã hội.

phân huỷ

verb

Does it kill, stun, or disintegrate?
Nó có giết, làm ngất hay làm phân huỷ không?

nghiền

verb

Xem thêm ví dụ

Old Great Bulgaria disintegrated under Khazars pressure in 668.
Dưới áp lực mạnh mẽ của hãn quốc Khazar Đại Bulgaria Cổ tan rã năm 668.
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states.
Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập.
Historians would generally assume that the failure to reform (too many vested interests, lack of coordination in the reforming coalition) would eventually lead to a greater upheaval or even revolution, since the system must eventually be adjusted or disintegrate, and the failure of the Conciliar movement helped lead to the Protestant Reformation in Europe.
Đại thể, các sử gia cho rằng rào cản của những nỗ lực cải cách trước đó (quá nhiều quyền lợi khác biệt, thiếu sự phối hợp để có thể hình thành một liên minh cải cách) sẽ dẫn đến các biến động nghiêm trọng hơn, hoặc ngay cả một cuộc cách mạng, vì hệ thống hiện hữu hoặc phải tự điều chỉnh hoặc sẽ bị tan rã, và sự thất bại của phong trào cải cách dựa vào công đồng giáo hội (conciliar movement) đã dọn đường cho cuộc Cải cách Tin Lành tại Tây Âu.
When we hit the water, this thing is going to disintegrate.
Máy bay sẽ tan thành từng mảnh khi ta lao xuống nước.
We see society crumbling, disintegrating; and it is we, you and I, who have to be the architects.
Chúng ta thấy xã hội đang vỡ vụn, đang phân rã; và chính là chúng ta, bạn và tôi, phải là những kiến trúc sư.
Saba' was conquered by the Himyarite Kingdom in the first century BCE; but after the disintegration of the first Himyarite Kingdom of the Kings of Saba' and Dhū Raydān, the Middle Sabaean Kingdom reappeared in the early second century, Note that the Middle Sabaean Kingdom was different from the Ancient Sabaean Kingdom in many important respects.
Saba' đã bị vương quốc Himyar chinh phục vào đầu thế kỷ thứ 1 TCN; nhưng sau khi vương quốc Himyar đầu tiên tan rã, vương quốc Trung kỳ Saba đã được tái lập vào đầu thế kỷ thứ 2, Vương quốc Trung kỳ Saba này khác với vương quốc Saba cổ đại ở nhiều khía cạnh quan trọng.
However, economic issues have not been demonstrated to be the sole determining factor in the break up, as Yugoslavia in this period was the most prosperous Communist state in Eastern Europe, and the country in fact disintegrated during a period of economic recovery after the implementation of the economic reforms of Ante Marković's government.
Tuy nhiên, những vấn đề kinh tế đã không được chứng minh là yếu tố mang tính quyết định duy nhất trong sự tan rã của Nam Tư, do Nam Tư trong thời kỳ này là nhà nước cộng sản thịnh vượng nhất ở Đông Âu và quốc gia này trên thực tế đã tan rã về mặt kinh tế trong giai đoạn phục hồi sau khi thực hiện các cải cách kinh tế của chính phủ Ante Marković.
The opposite construction to the formation of the product of two measures is disintegration, which in some sense "splits" a given measure into a family of measures that can be integrated to give the original measure.
Phép dựng đối của sự hình thành tích của hai phép đo là sự phân huỷ, mà trong một số ý nghĩa là "tách" một phép đo đã cho vào một hệ của các phép đo mà có thể lấy tích phân để đưa ra phép đo gốc.
If the Higgs field were only a few times more intense, we would see atoms shrinking, neutrons decaying inside atomic nuclei, nuclei disintegrating, and hydrogen would be the only possible chemical element in the universe.
Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân , và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ.
Thus, the UN Chronicle warned: “Societies are disintegrating.”
Vì vậy, tạp chí UN Chronicle báo trước: “Xã hội đang tan rã”.
When the Seleucid Empire began to disintegrate in 163 BC, Ptolemaeus decided to revolt and make Commagene an independent kingdom.
Khi đế chế Seleucid bắt đầu tan rã vào năm 163 TCN, Ptolemaeus đã quyết định tiến hành một cuộc nổi dậy và làm cho Commagene trở thành một vương quốc độc lập.
Many in our worried society understand that the disintegration of the family will bring only sorrow and hopelessness into a troubled world.
Nhiều người trong xã hội đáng lo ngại của chúng ta hiểu rằng việc gia đình tan vỡ sẽ chỉ mang lại nỗi buồn và tuyệt vọng vào một thế giới đầy rắc rối.
This last world power may be weaker than that represented by the legs of iron, but it will not disintegrate on its own.
Cường quốc cuối cùng này yếu hơn cường quốc được tượng trưng bởi ống chân bằng sắt, nhưng nó sẽ không tự vụn nát ra.
Relations with Tang also saw improvement during Hyoso's reign following the diplomatic disintegration that followed in the wake of the wars of unification during the 660s and 670s and the foundering of the Tang-Silla alliance.
Quan hệ với nhà Đường cũng chứng kiến những cải thiện trong thời gian trị vì của Hiếu Chiêu Vương sau khi liên minh Tân La-Đường vào những năm 660 và 670 bị tan vỡ.
But in many cases the VC didn�t have to destroy them because they were simply disintegrating.
Nhưng trong nhiều trường hợp, Việt Cộng đã không phải phá vì đơn giản chúng tự đổ.
“Following the apostasy and disintegration of the Church He had organized while on the earth, the Lord reestablished the Church of Jesus Christ once again through the Prophet Joseph Smith.
“Sau sự bội giáo và sự tan rã của Giáo Hội, Ngài đã thiết lập trong khi ở trên thế gian, Chúa đã tái lập Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô một lần nữa qua Tiên Tri Joseph Smith.
When he became Premier of the Soviet Union on 6 September 1991, Silayev opposed some of Yeltsin's policies which led to the disintegration of the Soviet Union.
Khi ông trở thành Thủ tướng của Liên Xô vào ngày 6 tháng 9 năm 1991, Silayev phản đối một số chính sách của Yeltsin đã dẫn tới sự tan rã của Liên Xô.
To escape a civil war with Rassilon, the Other throws himself into the loom system, where he is disintegrated and later woven into the Doctor.
Để trốn thoát khỏi cuộc chiến với Rassilon, Other nhảy vào hệ thống Loom, ông bị phân rã ra thành ngàn mảnh và dần kết tụ lại thành Doctor.
Her family left Kosovo for political reasons, because of the persecution of Albanians initiated with the disintegration of Yugoslavia.
Gia đình cô rời Kosovo vì lý do chính trị, vì cuộc bức hại của người Albania gốc Albania bắt đầu với sự tan rã của Nam Tư.
The ocean formed when Pannotia disintegrated, Proto-Laurasia (Laurentia, Baltica, and Siberia) rifted away from a supercontinent that would become Gondwana.
Đại dương này được hình thành khi siêu lục địa Pannotia bị chia tách, siêu lục địa Proto-Laurasia (bao gồm Laurentia, Baltica, và Siberi) trôi dạt ra xa khỏi siêu lục địa sau này sẽ trở thành Gondwana.
These were responsible for a series of large and devastating invasions of the Balkan regions of the empire which nearly caused its disintegration in the "Crisis of the Third Century".
Đây là những người đã chịu trách nhiệm gây ra một loạt các cuộc xâm lược lớn và tàn phá vùng đất Balkan của đế quốc mà gần như gây ra sự tan rã của nó trong "Cuộc khủng hoảng của thế kỷ thứ ba".
During the late 7th century, however, an Avar-Slavic alliance in the west, and Khazars in the east, defeated the Bulgars and the Great Bulgaria disintegrated.
Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ thứ 7, một liên minh Avar-Tây Slav, và Khazars ở phía đông, đánh bại Bulgaria và Great Bulgaria tan rã.
If I was always violent towards you or gave you misinformation or made you sad or infected you with deadly germs, you would cut the ties to me, and the network would disintegrate.
Nếu tôi luôn hung hãn với anh hay đưa thông tin sai lệch, hay làm anh buồn, hay truyền mầm bệnh chết người cho anh, anh sẽ phá bỏ kết nối với tôi, và mạng lưới sẽ tan rã.
It was also tasked with plugging gaps in the line caused by the disintegrating Romanian forces.
Họ còn phải gánh vác thêm việc lấp khoảng trống trong phòng tuyến gây ra bởi sự tan rã của quân Romania.
This crisis centered around dissidents, the ever-increasing power of the secular state, the declining power of the papacy, and the gradual disintegration of Christendom.
Cuộc khủng hoảng này tập trung vào những người bất đồng chính kiến, quyền lực ngày càng tăng của nhà nước thế tục, sức mạnh suy sụp của giáo hoàng, và sự tan rã dần dần của các Ki Tô hữu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disintegrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.