disinfectant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disinfectant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disinfectant trong Tiếng Anh.

Từ disinfectant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc tẩy uế, chất tẩy uế, chất khử trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disinfectant

thuốc tẩy uế

adjective (A substance which kills germs and/or viruses)

chất tẩy uế

adjective

chất khử trùng

noun

Sunlight is the best disinfectant.
Ánh sáng là chất khử trùng tốt nhất.

Xem thêm ví dụ

John Twumasi, quoted earlier, reports: “I told the other tenants that our Society had sent us detergents and disinfectants—enough to clean the entire house.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
It'll need to be disinfected before I can dress it properly.
Cần phải khử trùng trước khi tôi băng bó vết thương.
Simple techniques for treating water at home, such as chlorination, filters, and solar disinfection, and for storing it in safe containers could save a huge number of lives each year.
Các kỹ thuật đơn giản để xử lý nước ở nhà như clo hóa, lọc và khử trùng bằng năng lượng mặt trời và cất giữ trong các thùng chứa an toàn có thể cứu được nhiều tính mạng mỗi năm.
Ferrates are excellent disinfectants, and are capable of removing and destroying viruses.
Ferrat có khả năng khử trùng mạnh, dễ dàng loại bỏ và phá huỷ virus.
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population.
Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật.
In such an environment, the effectiveness is then reliant on the placement of the UVGI system so that line of sight is optimum for disinfection.
Trong một môi trường như vậy, hiệu quả là sau đó phụ thuộc vào vị trí của hệ thống UVGI để đường ngắm là tối ưu để khử trùng.
Despite continual disinfecting efforts , he says his 169 cattle fell victim to foot-and-mouth disease last year , and like so many other farmers across the country , he had to have them killed .
Ông cho biết mặc dù cố gắng khử trùng liên tục , 169 gia súc của ông đã trở thành nạn nhân của bệnh lở mồm long móng vào năm ngoái , và cũng giống như nhiều nông dân khác trên khắp cả nước , ông phải cho người giết chúng .
Levels of treatment vary widely, from rudimentary systems with coarse screening or settling followed by disinfection (usually chlorination), to more sophisticated systems using a filtration step.
Mức độ điều trị rất khác nhau, từ các hệ thống thô sơ với sàng lọc thô hoặc lắng đọng, tiếp theo là khử trùng (thường là dùng clo), cho đến các hệ thống tinh vi hơn sử dụng một bước lọc.
Recent research has shown that commercially available UVA LEDs (365 nm) are already effective disinfection and sterilization devices.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy LED cực tím kiểu A (365 nm) đã trở thành thiết bị khử trùng hiệu quả.
One of the really exciting things is looking at solar water disinfection and improving the ability to be able to do that.
Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, và phát triển khà năng xử lý đó.
Are you looking for disinfectant?
Em đang tìm thuốc khử trùng à?
They may be used both to disinfect the skin of the patient and the hands of the healthcare providers.
Cồn có thể được sử dụng để khử trùng cả da của bệnh nhân và tay của các nhà chăm sóc sức khỏe.
What about the disinfectant on the cat's claws?
Còn về thuốc khử trùng trên móng con mèo thì sao?
Depending on the need, individuals volunteer to sweep, mop, or vacuum the floor, do dusting, straighten the chairs, clean and disinfect the bathrooms, wash windows and mirrors, dispose of trash, or do exterior cleaning and care for the yard.
Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
This is disinfectant.
Đây là thuốc tẩy.
As the photosensitivity of microorganisms approximately matches the absorption spectrum of DNA, with a peak at about 260 nm, UV LED emitting at 250–270 nm are expected in prospective disinfection and sterilization devices.
Vì độ nhạy sáng của vi sinh vật gần bằng với phổ hấp thụ của ADN, đỉnh ở gần 260 nm, các LED cực tím từ 250–270 nm sẽ trở thành thiết bị khử trùng trong tương lai.
So what photocatalysis is doing is it's just speeding up this solar disinfection process.
Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời.
Using UV light for disinfection of drinking water dates back to 1910 in Marseille, France.
Sử dụng ánh sáng tia cực tím để khử trùng nước uống được sử dụng trở lại vào năm 1910 tại Marseille, Pháp.
The EU Commissioner for External Relations at the time, Benita Ferrero-Waldner, said on 27 April all travel to Mexico and the disinfecting of all airports in response to the global flu outbreak were being considered.
Vào thời điểm đó, Ủy viên về Quan hệ Đối ngoại của EU là Benita Ferrero-Waldner nói về vấn đề du lịch đến Mexico và việc khử trùng tất cả các sân bay đang được xem xét.
The presence of cleaning agents, disinfectants, pesticides, or antibiotics can have detrimental impacts on treatment processes.
Sự hiện diện của tác nhân làm sạch, khử trùng, thuốc trừ sâu, hoặc thuốc kháng sinh có thể có những tác động bất lợi đến quá trình xử lý.
It may be used both to disinfect the skin of the patient and the hands of the healthcare providers.
Nó có thể được sử dụng để khử trùng da của bệnh nhân và tay của bác sĩ/y tá.
I also read a lot of journal papers on water-related research, and I learned that currently in developing countries, something called solar disinfection, or SODIS, is used to purify water.
Tôi có đọc rất nhiều bài viết về những nghiên cứu liên quan đến nước, và học được rằng hiện nay tại các quốc gia đang phát triển, Có phương pháp bằng năng lượng mặt trời hay SODIS, được dùng để xử lý nước.
One method for gauging UV effectiveness in water disinfection applications is to compute UV dose.
Một phương pháp để đánh giá hiệu quả UV trong các ứng dụng khử trùng nước là để tính toán liều tia cực tím.
Its paws stink of disinfectant.
Bàn chân nó có mùi thuốc khử trùng.
Disinfect?
Khử trùng hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disinfectant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.